Từ Vựng cho IELTS (Học Thuật) - Đóng góp vào nghiên cứu
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về tiến hành nghiên cứu, chẳng hạn như “phân tích”, “khoa học”, “mô hình”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to examine or study something in detail in order to explain or understand it
phân tích, nghiên cứu
a methodical examination of the whole structure of something and the relation between its components
phân tích, kiểm tra phương pháp
to draw a logical inference or outcome based on established premises or evidence
kết luận, rút ra kết luận
a decision reached after thoroughly considering all relevant information
kết luận, quyết định
to show or say that something is the case, particularly by providing proof
xác nhận, chứng thực
to learn of and confirm the facts about something through calculation or research
xác định, quyết định
a process or state in which something becomes more advanced, stronger, etc.
phát triển
to do a scientific test on something or someone in order to find out the results
thí nghiệm, thực hiện thí nghiệm
a place where people do scientific experiments, manufacture drugs, etc.
phòng thí nghiệm
to show that something is true through the use of evidence or facts
chứng minh, chỉ ra
relating to or based on the principles and methods of science
khoa học, liên quan đến khoa học
a number or piece of data representing measurements or facts
thống kê, dữ liệu
a set of ideas intended to explain the reason behind the existence or occurrence of something
thuyết, huấn luyện
to put people or things in different categories or groups
phân loại, hạng mục
to direct or participate in the management, organization, or execution of something
tiến hành, quản lý
to calculate or judge the quality, value, significance, or effectiveness of something or someone
đánh giá, so sánh
an explanation based on limited facts and evidence that is not yet proved to be true
giả thuyết
a fundamental rule that is considered to be true and can serve as a basis for further reasoning or behavior
nguyên tắc
a particular set of actions conducted in a certain way
thủ tục, quy trình
a process conducted in order to decide on how effective, safe, etc. someone or something is
thử nghiệm, phiên toà
to create a smaller representation of something using wood, etc.
mô hình hóa, điêu khắc
to be closely connected or have mutual effects
có mối tương quan, liên quan đến
to show that something is false or incorrect
phủ định, cho thấy điều gì đó là sai
based upon observations or experiments instead of theories or ideas
thực nghiệm
relating to or involving scientific experiments, especially those designed to test hypotheses or explore new ideas
thí nghiệm, thí nghiệm
concerned with understanding and explaining phenomena rather than directly applying them to real-world situations
lý thuyết, giả thuyết
a statement that someone presents as a topic to be argued or examined
luận văn, tuyên bố