Sách Four Corners 3 - Đơn vị 4 Bài D
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 4 Bài D trong giáo trình Four Corners 3, chẳng hạn như "phi hành đoàn", "phao", "tàu con thoi", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a large structure used as a long-term base for people to stay in space and conduct research
trạm không gian
a vehicle designed and used to go to space and return multiple times
phi thuyền không gian
to teach a specific skill or a type of behavior to a person or an animal through a combination of instruction and practice over a period of time
something such as a hammer, saw, etc. that is held in the hand and used for a specific job
đồ nghề
to make or design something that did not exist before
phát minh ra thứ gì đó
to be in motion on a body of water or current of air at a slow pace
đang nổi
to achieve something after dealing with the difficulties
đạt được điều gì đó một cách khó khăn
to think about something carefully before making a decision or forming an opinion
xem xét điều gì đó
either of two children born at the same time to the same mother
con sanh đôi