Sách Four Corners 3 - Bài 4 Bài học B
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 4 Bài B trong sách giáo trình Four Corners 3, như "dị ứng", "chắc chắn", "ngứa", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
Mexican
[Tính từ]
relating to Mexico or its people

Mexico
Ex: The Mexican government has implemented various programs to promote tourism , highlighting its beautiful beaches , historical sites , and cultural festivals .Chính phủ **Mexico** đã triển khai nhiều chương trình khác nhau để quảng bá du lịch, nổi bật với những bãi biển đẹp, di tích lịch sử và lễ hội văn hóa.
near
[Tính từ]
not far from a place

gần, sát
Ex: They found a restaurant near the office for lunch.Họ đã tìm thấy một nhà hàng **gần** văn phòng để ăn trưa.
to try
[Động từ]
to make an effort or attempt to do or have something

cố gắng, thử
Ex: We tried to find a parking spot but had to park far away .Chúng tôi đã **cố gắng** tìm chỗ đậu xe nhưng phải đậu xa.
to eat out
[Động từ]
to eat in a restaurant, etc. rather than at one's home

ăn ngoài, đi ăn nhà hàng
Ex: When traveling , it 's common for tourists to eat out and experience local cuisine .Khi đi du lịch, khách du lịch thường **ăn ngoài** và trải nghiệm ẩm thực địa phương.
allergic
[Tính từ]
having negative reactions to specific substances, such as sneezing, itching, or swelling, due to sensitivity to those substances

dị ứng, nhạy cảm
Ex: He is mildly allergic to cats but still keeps one as a pet .Anh ấy bị **dị ứng** nhẹ với mèo nhưng vẫn nuôi một con làm thú cưng.
certain
[Tính từ]
feeling completely sure about something and showing that you believe it

chắc chắn, tự tin
Ex: She was certain that she left her keys on the table .Cô ấy **chắc chắn** rằng mình đã để chìa khóa trên bàn.
peanut
[Danh từ]
a type of nut that could be eaten, growing underground in a thin shell

đậu phộng, lạc
Ex: The cake recipe calls for a cup of peanut butter.Công thức làm bánh yêu cầu một cốc **bơ đậu phộng**.
Sách Four Corners 3 |
---|

Tải ứng dụng LanGeek