catching and keeping our attention because of being unusual, exciting, etc.
thú vị
Tôi đã đọc một bài báo thú vị về khám phá không gian trên báo.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 5 trong sách giáo trình Interchange Pre-Intermediate, như "trợ giúp", "chị dâu", "tươi", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
catching and keeping our attention because of being unusual, exciting, etc.
thú vị
Tôi đã đọc một bài báo thú vị về khám phá không gian trên báo.
people that are related to each other by blood or marriage, normally made up of a father, mother, and their children
gia đình
Gia đình quan trọng với tôi vì họ hỗ trợ tôi khi tôi cần.
our aunt or uncle's child
anh em họ
Anh em họ của cô ấy giống như một người anh trai đối với cô ấy, và họ chia sẻ nhiều sở thích và sở thích.
a person's female child
con gái
Emily không thể chờ đợi để gặp con gái mới sinh của mình và ôm con lần đầu tiên.
a person's male child
con trai
John là một người cha yêu thương, người rất tự hào khi nuôi dạy hai con trai của mình.
a child's female parent
mẹ
Mẹ đóng một vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng và định hình cuộc sống của con cái họ.
a child's male parent
cha
Là một người cha, anh ấy rất vui khi dành thời gian chất lượng với con cái và tạo ra những kỷ niệm lâu dài.
the woman who is our mom or dad's mother
bà
Bà thích dành thời gian với các cháu và chiều chúng bằng kẹo.
the man who is our mom's or dad's father
ông nội
Anh ấy thích dành thời gian với ông nội, chơi cờ và kể chuyện cười.
our sister or brother's daughter, or the daughter of our husband or wife's siblings
cháu gái
Anh ấy thích dành thời gian với cháu gái, dạy cô ấy chơi guitar.
our sister or brother's son, or the son of our husband or wife's siblings
cháu trai
Tôi đã mua một món đồ chơi cho sinh nhật của cháu trai tôi.
the person who is the sister of one's spouse
chị dâu
Cô ấy có mối quan hệ thân thiết với chị dâu của mình, thường tâm sự với cô ấy như một người chị.
the sister of our mother or father or their sibling's wife
dì
Dì của Anne luôn gửi cho cô ấy thiệp và quà sinh nhật.
the brother of our father or mother or their sibling's husband
chú
Chú của anh ấy giống như người cha thứ hai đối với anh ấy.
the man you are officially married to
chồng
Là một người chồng yêu thương, anh ấy làm vợ mình ngạc nhiên với những cử chỉ lãng mạn vào những dịp đặc biệt.
the lady you are officially married to
vợ
Là một người vợ tận tụy, cô ấy chăm sóc công việc nhà và đảm bảo một ngôi nhà thoải mái cho gia đình.
a man who shares a mother and father with us
anh trai
Anh trai của Emily thích chơi trò chơi điện tử và xem thể thao trên TV.
a lady who shares a mother and father with us
chị gái
Bố tôi có hai chị gái, cả hai đều lớn tuổi hơn ông ấy.
a family member who is related to us by blood or marriage
người thân
Ông bà, cô, chú, và anh em họ của tôi đều là họ hàng của tôi.
a doctor who performs medical operation
bác sĩ phẫu thuật
Bác sĩ phẫu thuật đã hoàn thành thành công ca mổ để loại bỏ khối u khỏi bụng bệnh nhân.
related to medicine, treating illnesses, and health
y tế
Cô ấy theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực y tế để giúp đỡ người khác cải thiện sức khỏe của họ.
to help or support others in doing something
giúp đỡ
Tổ chức hỗ trợ các cộng đồng bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
a group of people who work together for a particular reason, such as a business, department, etc.
tổ chức
Anh ấy là người sáng lập một tổ chức thể thao mới.
someone whose job involves writing articles, books, stories, etc.
nhà văn
Anh ấy là một nhà văn chuyên viết về khoa học viễn tưởng.
to go from one location to another, particularly to a far location
du lịch
Anh ấy đi công tác và thường xuyên đến thăm các thành phố khác nhau để họp kinh doanh.
the skill and knowledge we gain from doing, feeling, or seeing things
kinh nghiệm
Những năm kinh nghiệm làm đầu bếp đã khiến cô ấy trở thành chuyên gia trong nhà bếp.
a colorful thin book that has news, pictures, and stories about different things like fashion, sports, and animals, usually issued weekly or monthly
tạp chí
Tôi thường đọc các tạp chí làm cha mẹ để nhận được lời khuyên về việc nuôi dạy con cái.
to deal with or behave toward someone or something in a particular way
đối xử
Luôn đối xử với động vật bằng sự quan tâm và lòng trắc ẩn.
someone who is receiving medical treatment, particularly in a hospital or from a doctor
bệnh nhân
Là một y tá, cô ấy phải tử tế và chú ý đến tất cả bệnh nhân của mình.
a planned meeting with a professional, such as a doctor or lawyer, to seek advice, receive treatment, or discuss a specific matter
tư vấn
to feel sad because we no longer can see someone or do something
nhớ
Cô ấy nhớ ngôi nhà thời thơ ấu của mình sau khi chuyển đến một thành phố mới.
to have your home somewhere specific
sống
Cô ấy thích sống ở một vùng nông thôn yên tĩnh xa những thành phố đông đúc.
to do certain physical or mental activities in order to achieve a result or as a part of our job
làm việc
Anh ấy đã làm việc trên bài thuyết trình của mình trong nhiều giờ.
to spend time to learn about certain subjects by reading books, going to school, etc.
học
Cô ấy dành hàng giờ mỗi ngày để học cho các kỳ thi sắp tới.
an object or device used for producing music, such as a violin or a piano
nhạc cụ
Cô ấy chơi violin, nhạc cụ yêu thích của cô ấy.
having or showing the usual qualities of a particular group of people or things
điển hình
Điều điển hình là trẻ mới biết đi bắt đầu đi lại trong độ tuổi từ 9 đến 15 tháng.
used to refer to every number, part, amount of something or a particular group
tất cả
Tất cả sách trên kệ này đều thuộc về tôi.
to a degree that is close to being complete
gần như
Tôi gần như đã đọc xong cuốn sách bạn cho tôi mượn.
used to refer to someone or something that possesses the highest degree or amount of a particular quality
nhất
Anh ấy là học sinh nhất thông minh trong trường.
used to indicate a large number of people or things
nhiều
Anh ấy đã mắc nhiều sai lầm trong bài tập của mình.
people or things in large numbers or amounts
nhiều
Cô ấy có rất nhiều sách trên giá sách.
used to express an unspecified amount or number of something
Một số
Tôi cần mua một ít đồ tạp hóa.
a small unspecified number of people or things
ít
Ít người hiểu được sự phức tạp của vấn đề này.
used to say not even one person
không ai
Không ai tin vào những tuyên bố vô lý của anh ta về người ngoài hành tinh.
to use money as a payment for services, goods, etc.
tiêu
Cô ấy đã tiêu rất nhiều vào quà tặng cho gia đình trong mùa lễ.
(of air) natural, unpolluted, and clean
trong lành
Chúng tôi đi dạo để tận hưởng không khí trong lành sau khi cả ngày ở trong nhà.
the mixture of gases, primarily oxygen and nitrogen, that surrounds the Earth and is essential for breathing
the mixture of gases, primarily oxygen and nitrogen, that surrounds the Earth and is essential for breathing
an area of sand or small stones next to a sea or a lake
bãi biển
Tôi chôn chân mình trong cát ấm ở bãi biển.
the season that comes after spring and in most countries summer is the warmest season
mùa hè
Tôi thích ăn kem để làm mát trong những tháng nóng của mùa hè.
a series of lessons or lectures on a particular subject
khóa học
Anh ấy đã hoàn thành một khóa học nhiếp ảnh để nâng cao kỹ năng chụp ảnh của mình.
on many occasions
thường xuyên
Anh ấy thường xuyên giúp đỡ hàng xóm của mình với công việc nhà.
needing to sleep or rest because of not having any more energy
mệt mỏi
Sau một ngày dài làm việc, anh ấy cảm thấy vô cùng mệt mỏi.
making us feel tired and unsatisfied because of not being interesting
nhàm chán
Cô ấy thấy việc giặt giũ là một nhiệm vụ nhàm chán.
schoolwork that students have to do at home
bài tập về nhà
Tôi luôn kiểm tra lại bài tập về nhà của mình để đảm bảo nó chính xác.
having so many things to do in a way that leaves not much free time
bận rộn
Là một sinh viên, Jenny luôn bận rộn với bài tập, kỳ thi và các hoạt động ngoại khóa.
an attempt to do something, particularly something demanding
nỗ lực
Mặc dù đã cố gắng hết sức, cô ấy vẫn không thể giải được câu đố.
to come to someone's house in order to visit them for a short time
ghé qua
Tại sao bạn không ghé qua nhà tôi ăn tối tối nay?
for two instances
hai lần
Cô ấy đã đến thăm bảo tàng hai lần.