Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 6-7) - Kiểu quan hệ
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Phong cách quan hệ cần thiết cho kỳ thi IELTS Tổng quát.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a marital arrangement where both partners agree to engage in extramarital romantic or sexual relationships
hôn nhân mở, hôn nhân tự do
the practice of having a romantic or sexual relationship with only one partner at a time
đơn thê
someone who practices or believes in having a romantic or sexual relationship with only one partner at a time
người theo chủ nghĩa một vợ một chồng, người sống chung thủy
the act of marrying one person while still legally married to another
đa thê
someone who marries one person while still legally married to another
người kết hôn bất hợp pháp, người đa thê
(of a relationship) characterized by emotional closeness without romantic or sexual elements
thuộc về Plato, mối quan hệ Platonic
the practice of, or desire for, intimate relationships with more than one partner, with the consent of all partners involved
polyamory, mối quan hệ đa yêu
a relationship or fling that occurs shortly after the end of a significant one, often to help cope with a breakup
mối quan hệ rebound, mối tình tạm thời
a form of marriage in which a woman has more than one husband at the same time
tình trạng đa phu
a form of marriage in which a man has more than one wife at the same time
đa thê, hôn nhân đa thê