Động Từ Chỉ Gây Ra Chuyển Động - Động từ giao dịch và trao đổi
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến giao dịch và trao đổi như "mượn", "chuyển đổi" và "cho vay".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to use or take something belonging to someone else, with the idea of returning it
vay
to give someone something, like money, expecting them to give it back after a while
cho vay
to give someone something, such as an amount of money, with the understanding that it will be returned
to give something, particularly money, to make up for the difficulty, pain, damage, etc. that someone has suffered
to repay someone for expenses or losses they have experienced
hoàn lại
to repay someone for financial loss, damage, etc. that they have experienced
bảo đãm
to repay someone, typically for losses or expenses they have suffered
bồi thường
to give something as a reward or compensation for services, favors, or achievements
bù lại
to give something to a person and receive something else in return
đổi chác
to give something to someone and receive something else from them
đổi chác
to swap items, information, etc. between different parties
thay phiên
to put someone or something new instead of someone or something else
thay thế ai đó hoặc cái gì đó
to substitute one thing for another, particularly something better or newer, but of the same kind
đổi
to replace something, especially by force or through competition
dành chổ
to do something in order to replace something lost or fix something damaged
bù đắp cho điều gì đó