Động Từ Chỉ Giúp Đỡ và Gây Hại - Động từ cho sự cống hiến
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự cống hiến như "cống hiến", "hy sinh" và "phân bổ".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to give all or most of one's time, effort, or resources to a particular activity, cause, or person
cống hiến, dành cho
to assign something, such as resources or funds, to a particular purpose or use
dành cho, phân bổ
to distribute or assign resources, funds, or tasks for a particular purpose or use
phân bổ, cấp phát
to give up something of value for the sake of something else
hy sinh, cống hiến
to give or distribute a particular thing such as time, money, etc.
phân bổ, phân phát
to set aside something, such as funds or resources, for a specific purpose or use
dành riêng, khoanh vùng
to invest a significant amount of money into something continuously or over an extended period
đầu tư một khoản tiền lớn vào, đổ tiền vào
to let someone have something, especially something that they have requested
cấp cho, ban cho
to give an official degree, title, right, etc. to someone
trao tặng, cấp cho
to present or give something, often with a sense of honor or generosity
tặng, ban tặng
to grant power, authority, or rights to someone, typically in an official or legal context
cấp quyền, ban cho quyền
to grant permission or approval for someone to possess or have something
cấp cho, cho phép
to give something with a sense of superiority
ban với lòng ưu ái, cung cấp
to generously give or spend, especially on luxurious or extravagant things
hào phóng chi tiêu, dành tặng
to give or transfer a particular quality or characteristic to something
truyền đạt, giao cho