Động Từ Quản Lý Thông Tin và Đồ Vật - Động từ phổ biến
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc phổ biến như "xuất bản", "phát sóng" và "phân phối".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to produce a newspaper, book, etc. for the public to purchase
xuất bản, công bố
to release an official document such as a statement, warrant, etc.
phát hành, công bố
to create a number of copies of a newspaper, magazine, book, etc.
in, xuất bản
to produce a paper copy of a document from a printer
in ra, xuất bản
to make a movie, music, etc. available to the public
phát hành, ra mắt
to use airwaves to send out TV or radio programs
phát sóng, truyền tải
to share something between a large number of people
phân phối, chia sẻ
to distribute something, often in small portions
phân phát, phân phối
to spread something among a group of people or places
lưu hành, truyền bá
to spread information, ideas, or knowledge to a wide audience
truyền bá, phổ biến
to spread across an area or through different channels
khuếch tán, lan tỏa
to spread or introduce something, such as an idea or feeling, usually resulting in its widespread impact or development
gieo, lan truyền
to spread widely, often through the sharing of information, ideas, or beliefs
lan truyền, phát tán