Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Con Người - Trạng từ chỉ cách biểu đạt
Những trạng từ này chỉ cách thức hoặc ý định mà một điều gì đó được thốt ra hoặc thể hiện, chẳng hạn như "mỉa mai", "khẳng định", "theo nghĩa bóng", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in an insincere or mocking manner, or with a tone that conveys the opposite of the literal meaning of the remark
một cách châm biếm, một cách mỉa mai
exactly as spoken or written originally without any changes or additions
nguyên văn, đúng như lời nói
in a manner which something is expressed with clear and effortless speech or writing
rõ ràng, mạch lạc
in a way that utilizes language to send a strong and clear message, especially when one is speaking in public
đầy thuyết phục, thuyết phục
in a way that shows agreement or approval
một cách khẳng định, theo cách chấp thuận
in a disorganized, unclear, or illogical manner
một cách không hợp lý, một cách rối rắm
in a manner which something is expressed or done in a style similar to informal and everyday conversation
theo phong cách trò chuyện, theo cách giao tiếp
used when something is expressed using mild or indirect language to convey a message softer
một cách nói giảm nói tránh, theo cách nói nhẹ nhàng
in a manner that uses a word or phrase to convey a meaning beyond its literal interpretation
theo nghĩa bóng, một cách ẩn dụ
in a way that is more imaginative, symbolic and not its literal meaning
theo nghĩa bóng, hình tượng mà
in a conversational or informal manner
nói một cách thân mật, theo cách không chính thức
in a clear, logical, and persuasive manner
một cách thuyết phục, một cách rõ ràng và logic