Trạng từ chỉ cách thức liên quan đến con người - Trạng từ chỉ ý định và độ phân giải
Những trạng từ này mô tả ý định đằng sau hành động và mức độ quyết tâm đằng sau chúng. Chúng bao gồm "tự nguyện", "cố ý", "cương quyết", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a manner that shows one is inclined or happy to do something
sẵn lòng
in a manner that the person doing the action is aware of their behavior, and their actions are driven by a particular objective
cố ý
in a deliberate and unprovoked way, often without caring about the results
một cách cố ý
with complete sincerity, enthusiasm, and without any hesitation
hết lòng
with a clear intention, determination, and a specific goal in mind
có chủ đích
in a way that one does an action with full awareness, understanding, or knowledge of the results
có ý thức
in a manner that shows a person's resistance or unwillingness to reconsider what they think or want to do
bướng bỉnh
in a manner that something is done with the mutual agreement of all parties involved
theo sự đồng thuận
in a way that is only based on or influenced by one's personal opinions, ideas, or feelings
một cách chủ quan