động vật có vú
Gấu túi là loài thú có túi, một loại động vật có vú đặc hữu của Úc.
Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến động vật cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
động vật có vú
Gấu túi là loài thú có túi, một loại động vật có vú đặc hữu của Úc.
chim
Con chim đã xây một cái tổ ấm cúng trên cây để đẻ trứng.
cá
Chú tôi và tôi đã đi lặn với ống thở và nhìn thấy những con cá nhiệt đới đẹp dưới nước.
côn trùng
Côn trùng có sáu chân và cơ thể phân đoạn.
con mồi
Những con chim nhỏ hơn thường trở thành con mồi của diều hâu và đại bàng.
loài
Voi châu Phi và voi châu Á là hai loài voi khác nhau.
giống
Giống táo Red Delicious nổi tiếng với màu đỏ đậm và vị ngọt.
tổ
Chúng tôi tìm thấy một tổ chim cổ đỏ với ba quả trứng màu xanh trên cây ở sân sau.
lông vũ
Chiếc mũ đội đầu của người Mỹ bản địa được trang trí bằng những chiếc lông đại bàng đầy màu sắc, tượng trưng cho lòng dũng cảm và danh dự.
lông
Vào mùa đông, bộ lông của chó trở nên dày và ấm hơn.
móng vuốt
Những móng vuốt của đại bàng bám chặt vào cành cây.
đuôi
Con thằn lằn của bạn tôi có thể tách đuôi của nó khi bị đe dọa.
chân
Những chân lấm bùn của con chó để lại dấu vết khắp sàn nhà bếp sau khi chơi bên ngoài.
sở thú
Trong chuyến đi học của chúng tôi, chúng tôi đã đến thăm sở thú và nhìn thấy nhiều loài động vật khác nhau.
bể cá
Thủy cung công cộng có cá mập, rùa và cá nhiệt đới sặc sỡ.
hoang dã
Trong hoang dã, bạn có thể gặp phải những sinh vật hoang dã như gấu và sói.
thuần hóa
Nhiều người nuôi gà nhà để lấy trứng và thịt.
nguy cấp
Các nỗ lực bảo tồn đang được tiến hành để bảo vệ môi trường sống của hổ Bengal đang bị đe dọa.
máu lạnh
Rùa, là những sinh vật máu lạnh, dựa vào môi trường ấm áp để điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
máu nóng
Chim, là những sinh vật máu nóng, có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định bên trong.