IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Wellness
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Wellness cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having qualities that promote good health and well-being
lành mạnh, có lợi
used to describe an old person who is still very active and healthy
having an excellent physical or mental shape due to regular exercise or maintenance
được rèn luyện tốt, trong tình trạng tốt
filled with renewed energy, vitality, and a sense of liveliness
sống động, tràn đầy năng lượng
weak and thin, especially as a result of old age or an illness
gầy yếu, ốm yếu
lacking the necessary qualities, skills, or mental health to perform a task
không đủ điều kiện, không phù hợp
(of a person's skin) having less color than usual, caused by fear, illness, etc.
nhợt nhạt, xỉn màu
having to stay in bed, usually for a long time, due to illness or injury
nằm liệt giường, phải nằm trên giường
affected by a disease-causing agent, such as bacteria, viruses, or parasites
bị nhiễm, ô nhiễm
(of a disease or condition) capable of transmitting from one person, organism, or object to another through direct or indirect contact
mắc bệnh, lây nhiễm
(of a disease) transmittable from one person to another through close contact
lây nhiễm, lây nhiễm
having a significant physical impairment or disability that affects one's ability to move or function normally
khuyết tật, tàn tật
lacking vitality and strength or showing signs of extreme age
danh ba, già yếu
extremely weakened and experiencing a significant decline in physical or mental health
yếu đuối, tổn thương
suffering from a physical or mental ailment, hardship, or distress
bị ảnh hưởng, đau khổ
to suffer or undergo something irritating, especially an injury, disease, etc.
chịu đựng, gánh chịu