IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Tuổi tác và ngoại hình
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tuổi tác và Ngoại hình cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
delightful due to qualities of beauty, suitability, or perfection
tinh tế
incredibly cute or charming, often causing feelings of affection, delight, or admiration
dễ thương
stylish, attractive, and often associated with luxury or sophistication
lộng lẫy
incredibly impressive or beautiful, often leaving one feeling amazed
nghẹt thở
characteristic of or suitable for infants or very young children
trẻ con
relating to young people who have not reached adulthood yet
thanh thiếu niên
being in the stage of development between childhood and adulthood
thanh thiếu niên
related to or suitable for young children before they start formal education
mầm non
not old enough to legally engage in certain activities such as drinking or getting a driver's license
vị thành niên