Thán từ - Thán từ thông báo và cảnh báo
Những xen kẽ này được sử dụng khi người nói muốn thu hút sự chú ý của ai đó hoặc cảnh báo họ về một mối nguy hiểm hoặc chuyển động sắp tới.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to grab someone's attention or emphasize a point, often indicating that what follows is important or needs to be understood
Nhìn đây, Nghe đây
used to draw attention to a piece of news or information that might be surprising or unexpected to the listener
chú ý, có spoil!
used to alert people that you are passing through a crowded area or that you need space to move through a particular area
Tôi đi qua!, Làm ơn
used to forcefully command or demand that someone move aside or clear a path
Tránh đường!, Đi ra khỏi đường!
used to alert someone to pay attention or to be cautious about something
Cẩn thận!, Chú ý!
used in contexts like mining, demolition, or military operations to alert others that an explosion is about to occur
Lửa trong lỗ!, Chú ý
used to warn others that a tree is falling or about to fall
Timber!, Cẩn thận!
used for warning someone to be cautious, especially when danger is involved
used to draw attention to a reveal or to celebrate the completion of a magic trick, performance, or surprise
Tada!, Đây rồi!
used to express the sudden appearance, revelation, or accomplishment of something
voilà, đây rồi!
used to gain someone's attention, especially when they are at a distance or not paying attention
Này!, Chào!
used to draw attention to something significant or impressive
Hãy xem, vẻ đẹp hùng vĩ của Grand Canyon!
used to draw attention to something, alert someone to a situation, or emphasize a point
Nhìn, Xem