Giáo Dục - Chiến lược và công cụ học tập
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến chiến lược và công cụ học tập như “lý luận”, “bản đồ tư duy” và “động não”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the ability to make sound judgments and think in a practical way
lý trí, sự nhạy bén
the process or action of carefully watching a thing or person, often for learning something about them
quan sát, theo dõi
the act of rational and logical thinking about something
lập luận, logic
the ability to comprehend or grasp the meaning, significance, or nature of something
sự hiểu biết, hiểu biết
the ability or process of understanding
sự hiểu biết, khả năng hiểu
the ability to think about and regulate one's own thinking processes
siêu nhận thức
the process of seeking information or knowledge through investigation, exploration, or analysis
điều tra, thẩm vấn
a collaborative technique for generating ideas or solutions through group discussion
brainstorming, cuộc họp ý tưởng
the process of actively and carefully analyzing and evaluating information from a text to form a judgment or opinion about its meaning and quality
đọc phê bình, phân tích phê bình
a problem-solving approach that involves considering unconventional or creative solutions to reach a resolution
suy nghĩ theo chiều ngang, suy nghĩ sáng tạo
the ability to analyze, evaluate, and make reasoned judgments about information, arguments, or situations
tư duy phản biện, phân tích phản biện
the act of breaking down complex problems or situations into smaller components to understand them thoroughly and identify patterns or relationships
suy nghĩ phân tích, phân tích phân tích
the process of recording and summarizing information from lectures, readings, or discussions for future reference or study
ghi chú, ghi lại
the process of adding notes, comments, or explanations to a text or document to provide additional context, clarification, or analysis
chú thích, nốt
a writing method that involves breaking down information into smaller sections for easier comprehension and organization
phân đoạn, chia nhỏ
a conclusion one reaches from the existing evidence or known facts
suy luận, kết luận
the memorization of information through repetition without necessarily understanding its meaning or context
học thuộc lòng, học máy móc
a learning style where individuals absorb and retain information best through visual aids such as images, diagrams, charts, and videos
học thị giác, học thông qua hình ảnh
a type of learning where individuals acquire new behaviors or skills by watching and imitating others
học qua quan sát, học quan sát
a visual representation of ideas, concepts, or information, typically organized around a central topic or theme
bản đồ tư duy, sơ đồ tư duy
a visual tool used to collect and display images, colors, textures, and other elements to convey the desired aesthetic or mood for a project or concept
bảng tâm trạng, bảng cảm hứng
a strategy used in categorizing information by organizing items into groups and providing a label for each group
nhãn nhóm danh sách, chiến lược phân loại nhóm
a diagram consisting of circles that represent mathematical or logical sets showing shared features in overlapping areas
biểu đồ Venn, sơ đồ Venn
a visual representation of relationships between ideas, concepts, or information, often depicted as nodes connected by lines
bản đồ khái niệm, sơ đồ khái niệm
a collection of questions or exercises designed to test and reinforce understanding of a particular topic or concept
tập hợp bài tập, bộ câu hỏi
a physical object designed to facilitate hands-on learning and enhance understanding of abstract concepts through tactile exploration and interaction
công cụ manipulative, dụng cụ thao tác
a memory aid or technique that helps individuals recall information more easily by associating it with familiar patterns or cues
mẹo nhớ, kỹ thuật ghi nhớ