Tiếng Anh và Kiến Thức Thế Giới cho ACT - Vai trò tạm thời và tương đối
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến vai trò tạm thời và tương đối, chẳng hạn như "tù nhân", "người trả lời", "người nước ngoài", v.v. sẽ giúp bạn đạt thành tích ACT.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
someone who happens to be walking past a particular person, place, or event
a person who is present at an event or incident but does not take part in it
người qua đường,nhân chứng
a person of the same age, social status, or capability as another specified individual
someone who formally applies for something, particularly a job
người nộp đơn,ứng viên
a person who receives money or benefits
người thụ hưởng,người nhận lợi ích
someone who works for a skilled person for a specific period of time to learn their skills, usually earning a low income
người học nghề,thực tập sinh
the number of people who use a particular form of public transportation over a given period
a person who resides in a shared living space, such as a household, institution, or facility
a person who acts on behalf of a group of people, especially in a legislative or official role
a person or thing that is responsible for the care, safety, and maintenance of someone or something
someone or something that gives money, clothes, etc. to a charity for free
an elite student with the highest grade throughout school that gets chosen to give a speech at their graduation ceremony
a person who manages and oversees the property, finances, or affairs of another person or organization
a person who resides outside their native country, often for work or personal reasons
someone who looks after a child or an old, sick, or disabled person at home
a person who is registered or signed up for a course, program, or institution