pattern

Toán Học và Đánh Giá ACT - Đánh giá và Phê bình

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến đánh giá và phê bình, như "loại bỏ", "rõ ràng", "phạm lỗi", v.v. sẽ giúp bạn vượt qua kỳ thi ACT.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
ACT Vocabulary for Math and Assessment
to weigh
[Động từ]

to consider all the possible outcomes and different aspects of something before making a definite decision

cân nhắc, đánh giá

cân nhắc, đánh giá

Ex: As a responsible consumer , he weighs the environmental impact of products before making purchasing decisions .Là một người tiêu dùng có trách nhiệm, anh ấy **cân nhắc** tác động môi trường của sản phẩm trước khi đưa ra quyết định mua hàng.
to evaluate
[Động từ]

to calculate or judge the quality, value, significance, or effectiveness of something or someone

đánh giá, xem xét

đánh giá, xem xét

Ex: It 's important to evaluate the environmental impact of new construction projects before granting permits .Việc **đánh giá** tác động môi trường của các dự án xây dựng mới trước khi cấp phép là rất quan trọng.
to reappraise
[Động từ]

to review someone or something to see whether one's opinion was correct or not

đánh giá lại, xem xét lại

đánh giá lại, xem xét lại

to assess
[Động từ]

to form a judgment on the quality, worth, nature, ability or importance of something, someone, or a situation

đánh giá, xem xét

đánh giá, xem xét

Ex: The coach assessed the players ' skills during tryouts for the team .Huấn luyện viên đã **đánh giá** kỹ năng của các cầu thủ trong buổi thử việc cho đội.
to disqualify
[Động từ]

to make someone or something not fit or suitable for a particular position or activity

loại bỏ, làm mất tư cách

loại bỏ, làm mất tư cách

Ex: Posting offensive comments online disqualified the celebrity from being considered for a family-friendly brand sponsorship .Đăng các bình luận xúc phạm trực tuyến đã **loại bỏ** người nổi tiếng khỏi việc được xem xét cho một tài trợ thương hiệu thân thiện với gia đình.
inferior
[Tính từ]

having lower quality or lesser value compared to others

thấp kém, chất lượng thấp hơn

thấp kém, chất lượng thấp hơn

Ex: His inferior performance on the field led to his team 's defeat in the game .Màn trình diễn **kém cỏi** của anh ấy trên sân đã dẫn đến thất bại của đội trong trận đấu.
tedious
[Tính từ]

boring and repetitive, often causing frustration or weariness due to a lack of variety or interest

tẻ nhạt, nhàm chán

tẻ nhạt, nhàm chán

Ex: Sorting through the clutter in the attic proved to be a tedious and time-consuming endeavor .Việc sắp xếp lại đống lộn xộn trên gác mái tỏ ra là một nỗ lực **tẻ nhạt** và tốn thời gian.
dismal
[Tính từ]

causing sadness or disappointment

ảm đạm, buồn bã

ảm đạm, buồn bã

Ex: The dismal weather kept everyone indoors for the entire weekend .Thời tiết **ảm đạm** đã giữ mọi người trong nhà suốt cả cuối tuần.
cataclysmic
[Tính từ]

causing widespread destruction

thảm khốc, tàn phá

thảm khốc, tàn phá

Ex: A cataclysmic shift in the climate is predicted to occur over the next century .Một sự thay đổi **thảm khốc** trong khí hậu được dự đoán sẽ xảy ra trong thế kỷ tới.
dire
[Tính từ]

provoking intense fear or anxiety due to its severity or seriousness

khủng khiếp, kinh khủng

khủng khiếp, kinh khủng

Ex: The survivors recounted their dire experiences during the natural disaster .Những người sống sót kể lại những trải nghiệm **kinh khủng** của họ trong thảm họa thiên nhiên.
revolting
[Tính từ]

extremely repulsive and disgusting

kinh tởm, ghê tởm

kinh tởm, ghê tởm

Ex: The revolting smell from the rotten fish made everyone in the room feel nauseous.Mùi **kinh tởm** từ con cá thối khiến mọi người trong phòng cảm thấy buồn nôn.
erroneous
[Tính từ]

mistaken or inaccurate due to flaws in reasoning, evidence, or factual support

sai lầm, không chính xác

sai lầm, không chính xác

Ex: They had to retract their statement after discovering it was based on erroneous information .Họ phải rút lại tuyên bố của mình sau khi phát hiện ra rằng nó dựa trên thông tin **sai lầm**.
inefficient
[Tính từ]

not able to achieve maximum productivity or desired results

không hiệu quả, kém hiệu quả

không hiệu quả, kém hiệu quả

Ex: The inefficient layout of the website made it difficult for users to find information .Bố cục **không hiệu quả** của trang web khiến người dùng khó tìm thông tin.
improper
[Tính từ]

unfit for a particular person, thing, or situation

không phù hợp, không đúng đắn

không phù hợp, không đúng đắn

Ex: Failing to cite sources in academic writing is considered improper academic conduct .Không trích dẫn nguồn trong bài viết học thuật được coi là hành vi học thuật **không phù hợp**.
unfit
[Tính từ]

not suitable or capable enough for a specific task or purpose

không phù hợp, không đủ khả năng

không phù hợp, không đủ khả năng

Ex: The unstable ladder was unfit for reaching high shelves safely .Chiếc thang không ổn định **không phù hợp** để tiếp cận các kệ cao một cách an toàn.
pathetic
[Tính từ]

evoking scorn due to being extremely inadequate or disappointing

thảm hại, đáng thương

thảm hại, đáng thương

Ex: The movie was criticized for its pathetic storyline and poor acting .Bộ phim bị chỉ trích vì cốt truyện **thảm hại** và diễn xuất kém.
adverse
[Tính từ]

against someone or something's advantage

bất lợi, ngược lại

bất lợi, ngược lại

Ex: The adverse publicity surrounding the scandal tarnished the company 's reputation .Sự công khai **bất lợi** xung quanh vụ bê bối đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty.
nondescript
[Tính từ]

lacking in the qualities that make something or someone stand out or appear special, often appearing plain or ordinary

tầm thường, không có gì nổi bật

tầm thường, không có gì nổi bật

Ex: The book ’s cover was so nondescript that I almost overlooked it .Bìa sách quá **tầm thường** đến nỗi tôi suýt bỏ qua nó.
disastrous
[Tính từ]

very harmful or bad

thảm khốc, tai hại

thảm khốc, tai hại

Ex: The oil spill had disastrous effects on marine life and coastal ecosystems .Vụ tràn dầu có tác động **thảm khốc** đến đời sống biển và hệ sinh thái ven biển.
egregious
[Tính từ]

bad in a noticeable and extreme way

rõ ràng, gây sốc

rõ ràng, gây sốc

Ex: The egregious display of arrogance alienated him from his colleagues .Sự thể hiện **lộ liễu** của sự kiêu ngạo đã khiến anh ta xa cách với đồng nghiệp.
horrid
[Tính từ]

very unpleasant or of very poor quality

kinh khủng, tồi tệ

kinh khủng, tồi tệ

unsavory
[Tính từ]

related to actions, behaviors, or characteristics that are morally questionable or unpleasant

khó chịu, đáng ngờ

khó chịu, đáng ngờ

Ex: The restaurant had to close down due to health violations and unsavory practices in the kitchen .Nhà hàng đã phải đóng cửa do vi phạm sức khỏe và những hành vi **không đứng đắn** trong nhà bếp.
foul
[Tính từ]

extremely unpleasant or disgusting, causing strong feelings of dislike

kinh tởm, ghê tởm

kinh tởm, ghê tởm

Ex: The foul mood of the boss made everyone in the office tense and uncomfortable .Tâm trạng **tồi tệ** của ông chủ khiến mọi người trong văn phòng căng thẳng và khó chịu.
grotesque
[Tính từ]

very ugly in a strange or funny way

kỳ dị, quái gở

kỳ dị, quái gở

Ex: The grotesque painting depicted a nightmarish scene with distorted faces and contorted bodies .Bức tranh **kỳ dị** mô tả một cảnh tượng kinh hoàng với những khuôn mặt méo mó và cơ thể cong vẹo.
shoddy
[Tính từ]

of poor quality or craftmanship

chất lượng kém, làm cẩu thả

chất lượng kém, làm cẩu thả

Ex: The novel was criticized for its shoddy plot development and poorly written dialogue , disappointing readers .Cuốn tiểu thuyết bị chỉ trích vì sự phát triển cốt truyện **cẩu thả** và lời thoại viết kém, làm thất vọng độc giả.
mundane
[Tính từ]

lacking the ability to arouse interest or cause excitement

tầm thường, nhàm chán

tầm thường, nhàm chán

Ex: The mundane routine of daily life made her yearn for something more exciting .Thói quen **tầm thường** của cuộc sống hàng ngày khiến cô khao khát điều gì đó thú vị hơn.
dreary
[Tính từ]

boring and repetitive that makes one feel unhappy

buồn tẻ, đơn điệu

buồn tẻ, đơn điệu

Ex: The dreary lecture was filled with repetitive details that failed to capture interest .Bài giảng **tẻ nhạt** đầy những chi tiết lặp đi lặp lại không thể thu hút sự quan tâm.
filthy
[Tính từ]

very dirty, especially because of being covered with dirt, dust, or harmful substances

bẩn thỉu, dơ bẩn

bẩn thỉu, dơ bẩn

Ex: The dog returned from playing outside , its fur filthy with mud and dirt .Con chó trở về sau khi chơi bên ngoài, lông của nó **bẩn thỉu** với bùn và đất.
janky
[Tính từ]

of poor quality and unreliable, often characterized by makeshift construction or malfunctioning parts

chất lượng kém, không đáng tin cậy

chất lượng kém, không đáng tin cậy

Ex: The video game was fun , but the graphics were a bit janky and glitchy .Trò chơi điện tử rất vui, nhưng đồ họa hơi **cùi bắp** và hay bị lỗi.
ghastly
[Tính từ]

extremely unpleasant, shocking, or horrifying in appearance, nature, or effect

kinh khủng, rùng rợn

kinh khủng, rùng rợn

Ex: He told a ghastly story that left everyone pale and silent .Anh ấy kể một câu chuyện **kinh khủng** khiến mọi người tái mét và im lặng.
vile
[Tính từ]

extremely disgusting or unpleasant

kinh tởm, đê tiện

kinh tởm, đê tiện

Ex: Her vile language towards her coworkers created a hostile work environment .Ngôn ngữ **đê tiện** của cô ấy đối với đồng nghiệp đã tạo ra một môi trường làm việc thù địch.
dull
[Tính từ]

boring or lacking interest, excitement, or liveliness

nhàm chán, đơn điệu

nhàm chán, đơn điệu

Ex: The dull lecture made it hard for students to stay awake .Bài giảng **nhàm chán** khiến học sinh khó có thể tỉnh táo.
drab
[Tính từ]

lifeless and lacking in interest

buồn tẻ, không hứng thú

buồn tẻ, không hứng thú

Ex: Her drab expression showed how little enthusiasm she had for the event .Biểu hiện **buồn tẻ** của cô ấy cho thấy cô ấy có rất ít hứng thú với sự kiện.
Toán Học và Đánh Giá ACT
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek