Toán Học và Đánh Giá ACT - Toán học
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến toán học, chẳng hạn như "biểu đồ", "định lý", "ma trận", v.v. sẽ giúp bạn đạt thành tích ACT cao nhất.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(mathematics) a quantity whose value changes according to another quantity's varying value
hàm
to make a representation of something, especially one based on mathematics
mô hình hóa, đại diện
a quantity or value that remains the same and does not change in a specific mathematical context
hằng số
a combination of numbers, variables, operations, and grouping symbols that collectively represent a numerical value or relationship
biểu thức đại số, biểu thức toán học
(of mathematical expressions or quantities) having the same value or function, even if they appear in different forms
tương đương, bằng nhau
(mathematics) a quantity that is capable of assuming different values in a calculation
biến số, số chưa biết
a system of numerical values used to quantify and compare levels, degrees, or values
thang đo, cấp độ
the set of all possible input values for which a given function is defined
miền, tập hợp giá trị đầu vào
(mathematics) a set of points whose coordinates are in agreement with one another
đồ thị, biểu đồ
a diagram consisting of bars with different heights that represent the amount of a variable
biểu đồ tần số
a type of graph used in statistics and data analysis to display and compare two sets of numerical data
biểu đồ phân tán, đồ thị phân tán
the point where a line, curve, or surface crosses an axis on a graph
điểm giao nhau, điểm cắt
a flat, two-dimensional surface that extends infinitely in all directions
mặt phẳng, bề mặt phẳng
any set of numbers that represent an exact position on a map or graph
tọa độ, điểm tọa độ
a straight line drawn through the center of a group of data points on a scatter plot representing the best approximation of the relationship between the variables being studied
đường hồi quy, đường xu hướng
to meet or cross another path, line, etc. at a particular point
cắt nhau, giao nhau
a set of real numbers that includes all the numbers between any two specified numbers within the set
khoảng, khoảng cách
a mathematical function that creates a straight line when graphed
hàm số tuyến tính, hàm tuyến tính
a function that can be expressed as the ratio of two polynomials, where the denominator is not zero
hàm hữu tỷ, hàm có thể được biểu diễn dưới dạng tỷ lệ của hai đa thức
a fixed numerical value that is a whole number, either positive, negative, or zero
hằng số nguyên, giá trị nguyên cố định
not following a straight or predictable line, sequence, or pattern
phi tuyến tính, không theo đường thẳng
to have a direct relationship or alignment with something else, such as paired values or elements
tương ứng, khớp với
a single number, variable, or the product of numbers and variables in an expression or equation, separated by addition or subtraction operators
hạng, thuật ngữ
a reference line used in coordinate systems to provide a framework for locating points
trục
a mathematical function that can be expressed as a sum of terms, where each term is a constant multiplied by a variable raised to a non-negative integer power
hàm đa thức, đa thức
to fulfill the conditions or requirements of a mathematical statement, equation, or inequality
đáp ứng, thỏa mãn
a numerical or constant factor that multiplies a variable in an algebraic term
hệ số
an equation where the highest power of the variable is squared
phương trình bậc hai
a statistical method used to model and analyze the relationship between a dependent variable and one or more independent variables
hồi quy, phân tích hồi quy
having points that lie on the same straight line
đồng tuyến, trên cùng một đường thẳng
a statement or proposition that has been proven to be true based on previously established axioms, definitions, and other theorems within a particular mathematical or logical system
định lý
a recurring interval or length associated with a mathematical function or pattern
chu kỳ, khoảng thời gian
to find the numerical value of an expression, equation, or function by substituting specific values for the variables
đánh giá, tính toán
a way of representing numbers as the sum of each digit multiplied by its place value
ký hiệu mở rộng, đại số mở rộng
a method of writing numbers as the product of a coefficient and a power of 10
kí hiệu khoa học, notasi số mũ
a rectangular array of numbers or symbols organized in rows and columns, commonly used in linear algebra for representing equations, transformations, and vector operations
ma trận
a single number calculated from the elements of a square matrix that indicates important properties, like whether the matrix can be inverted
định thức
the product of all positive whole numbers from 1 to a given number
giai thừa
an ordered set of numbers that describes both magnitude and direction, commonly used to represent quantities like displacement, velocity, or force in physics and engineering
vector
a two-dimensional system used to represent points in space
mặt phẳng tọa độ chuẩn, mặt phẳng tọa độ Descartes
a mathematical function that relates the angles of a triangle to the lengths of its sides, commonly including sine, cosine, and tangent
hàm lượng giác, hàm lượng giác (toán học)
a way of representing a system of linear equations in matrix form
ma trận mở rộng, ma trận tăng cường
a vector that has a magnitude of 1 and represents direction without regard to scale
vector đơn vị, vector có độ dài bằng một