Toán Học và Đánh Giá ACT - Thời gian và thứ tự
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến thời gian và trật tự, chẳng hạn như "hindsight", "perennial", "vintage", v.v. sẽ giúp bạn đạt thành tích cao trong bài ACT.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
about to happen soon, often with a sense of threat or urgency
sắp xảy ra, sắp tới
organized according to the order that the events occurred in
theo thứ tự thời gian, theo trình tự thời gian
(of a day or month) added to a calendar to align it with the solar year or another astronomical cycle
tạm thời, chu kỳ
continuing to exist all the time, without significant changes
vĩnh viễn, thường xuyên
(particularly of something unpleasant) likely to take place in the near future
sắp xảy ra, gần xảy ra
(of things) old but highly valued for the quality, excellent condition, or timeless and attractive design
vintage, cổ điển
not paid, done, etc. within the required or expected timeframe
quá hạn, chưa thanh toán
having extremely modern, innovative technology or design, often resembling what might be expected in the future
tương lai, cách tân
approaching or coming soon, often with a sense of concern or importance
sắp xảy ra, đến gần
continuing or enduring for a long time, without significant changes
bền vững, vĩnh viễn
taking place or repeating at consistent, set intervals over time
định kỳ, thường xuyên
at the starting point of a process or situation
ban đầu, ở giai đoạn đầu
in an immediate manner with no delay
ngay lập tức, liền lập tức
earlier in time, order, arrangement, or significance, often serving as an example or rule to be followed in the future
tiền lệ, trước đó
the situation that follows a very unpleasant event such as a war, natural disaster, accident, etc.
hậu quả, hệ quả
someone or something that comes before another of the same type, acting as a sign of what will come next
tín hiệu, người tiên phong
referring to an event or occurrence that is about to happen very soon
sắp tới, sắp xảy ra
occurring before a more important thing, particularly as an act of introduction
sơ bộ, mở đầu
relating to a system that is organized based on social ranking or levels of authority
có tính phân cấp, hệ thống phân cấp
to indicate in advance that something, particularly something bad, will take place
báo hiệu, dự báo
to occur at the same time as something else
trùng hợp, xảy ra cùng lúc
to make something last longer in time than it would naturally
kéo dài, gia hạn
to intentionally prolong the completion of an action or process
kéo dài, nán lại
(particularly of a time period) to no longer be valid or active
hết hạn, không còn hiệu lực
a short duration or episode during which a particular activity or event occurs
một đợt, một giai đoạn
a historical account of events presented in chronological order
biên niên sử, hồi ký
either of the two times of the year when the sun reaches its farthest or closest distance from the equator
điểm chí
a plan or timetable outlining the sequence of events or activities
thời gian biểu, lịch trình
the state or process of two or more things occurring at the same time or working together in harmony
sự đồng bộ, sự đồng thời
the ability to comprehend and evaluate past events or decisions, often gaining insights that were not apparent at the time
nhìn lại, hiểu biết trong quá khứ