Toán Học và Đánh Giá ACT - Số lượng và các phần
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến số lượng và từ ghép, chẳng hạn như "scarce", "ample", "paucity", v.v. sẽ giúp bạn đạt điểm cao trong bài ACT.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the major portion or greater part of something, often referring to the size or quantity of an object or substance
khối lượng, thể tích
an amount or number that is considered to be large
tràn ngập, số lượng lớn
a group of numbers, mathematical symbols or values, arranged in columns and rows
mảng, ma trận
a group of various kinds or categories of items or people
một loạt, sự đa dạng
a collection of items, typically papers or stalks of grain, bound together
bó, chùm
a small group of marine mammals that swim together, such as whales or dolphins
nhóm, pod
a group of people with special skills or knowledge who have been brought together to discuss, give advice, or make a decision about an issue
hội đồng, nhóm chuyên gia
a sudden and fast growth or increase in something
sự gia tăng, tăng trưởng nhanh
the action of calculating, counting, or estimating something
tính toán, ước lượng
an unusually or even luxuriously large volume of people or things concentrated into an area
sự phong phú, sự thừa thãi
the gap between the quantity or amount that is needed or expected and what is actually available
thiếu hụt, khuyết
the size, amount, or degree of one thing compared with another
thang đo, quy mô
the result obtained when one quantity considered in relation to the whole
tỉ lệ, so sánh
more than enough to meet the needs or exceed expectations
đầy đủ, huy hoàng
impossible to be individually counted or named due to their overwhelming quantity
vô số, không đếm xuể
close to a certain quality or quantity, but not exact or precise
xấp xỉ, khoảng
including or considering everything or everyone in a certain situation or group
toàn bộ, tổng thể
in a manner that is only available to a particular person, group, or thing
độc quyền
to approximate a numerical value by adjusting it to the nearest convenient or significant digit
làm tròn, xấp xỉ
to be plentiful or to exist in large quantities
nhiều, tồn tại với số lượng lớn
to control or restrict something to a specified amount or level
giới hạn, điều chỉnh
to be greater in number than someone or something else
vượt qua về số lượng, nhiều hơn về số lượng