Khoa Học ACT - Điện từ và Cơ học
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến điện từ và cơ học, chẳng hạn như "mô-men xoắn", "cực dương", "điểm tựa", v.v. sẽ giúp bạn đạt thành tích ACT.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the electronic potential and force whose measurement unit is volts
điện áp, vôn
an electrical component designed to limit or control the flow of electric current in a circuit, typically by providing resistance
điện trở, trở kháng
the complete circle through which an electric current flows, typically consists of the source of electric energy
mạch điện, đường mạch
a solid substance that conducts electricity or heat better than insulators, but not as well as most metals
chất bán dẫn
a phenomenon where certain materials conduct electricity without resistance when cooled to extremely low temperatures
siêu dẫn
a conductor through which electricity travels to or from an object, such as batteries
mắc điện
a positively charged electrode in an electrical device where oxidation occurs, resulting in the release of electrons
anode
a negatively charged electrode within an electrical device, from which electrons flow out into the external circuit
các tơ
a form of electricity generated by friction between two materials, resulting in an imbalance of electric charges on their surfaces
điện tĩnh
(of a battery or device) capable of being supplied with electrical power again
sạc lại
a machine that produces electricity by converting mechanical energy into electrical energy
máy phát điện, thiết bị phát điện
a device that converts the energy of the sun into electricity
tế bào năng lượng mặt trời, tế bào quang điện
the amount of solar energy received per unit area on Earth's surface
cường độ bức xạ mặt trời, bức xạ mặt trời
the energy transmitted in the form of particles or waves through the space or a matter
bức xạ
related to the technology that turns sunlight directly into electricity
quang điện
referring to the combined interaction of electric and magnetic fields, often associated with waves or radiation
điện từ
an invisible area around a magnetic object where magnetic forces can attract or repel other objects
trường từ, vùng từ
a long rigid bar that is put under a heavy object in order to move it
cần gạt
a point or support on which a lever pivots or rotates in order to lift or move objects
điểm tựa, trục
a rotational force measured in newton-meters or foot-pounds
mô-men, lực xoay
a measure of a spring's stiffness, indicating how much force is needed to stretch or compress it
hằng số lò xo, hệ số đàn hồi
a mass used to provide balance to another mass
trọng tải chống lại, trọng lượng đối trọng
the study of the design, development, and operation of aircrafts, focusing on principles of aerodynamics, propulsion, and material science
hàng không, không vận
an area of technology that is concerned with the study or use of robots
robot
the constant speed reached by a falling object when the drag force equals the gravitational force pulling it downward, resulting in no further acceleration
tốc độ terminal, tốc độ ổn định
relating to the transmission or control of fluids under pressure within confined systems or machinery
thủy lực, liên quan đến việc truyền tải chất lỏng dưới áp lực
(physics) the universal force of attraction between any pair of objects with mass
trọng lực, lực hấp dẫn