Quyết Định, Gợi Ý và Nghĩa Vụ - Đưa ra một quyết định
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến việc đưa ra quyết định, chẳng hạn như "thiếu quyết đoán", "hối hả" và "tìm kiếm".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a legal decision or statement made by an Islamic leader
fatwa, quyết định Hồi giáo
to declare someone guilty or make a decision against someone in a court case
tuyên bố có tội, quyết định chống lại
to declare someone right or innocent in a court of law case
tuyên bố vô tội, quyết định có lợi cho
a judgment made by a judge or jury in a court of law
phán quyết, quyết định
to compel someone to accelerate the process of decision-making
the idea that human beings have the agency to decide independently without being controlled by any outside influences
ý chí tự do, tự do ý chí
(always negative) to refuse to make even a slightest change to one's position, decision, etc.
to fail to keep a promise or commitment that was previously made
to fail to keep or fulfill a commitment or assurance made to someone
to be formally presented for discussion or judgment by a person or authority
được trình bày, đi trước
to formally announce something such as a decision or judgment
công bố, ra quyết định
a choice made in a situation in which no other options were available
lựa chọn ép buộc, lựa chọn không còn lựa chọn
capable of quickly grasping complex topics and offer clear and insightful perspectives
sắc bén, nhạy bén
not producing a clear result or decision
không kết luận, không rõ ràng
(of a person) having difficulty making choices or decisions, often due to fear, lack of confidence, or overthinking
do dự, lưỡng lự
reluctant to compromise or change one's attitude, belief, plan, etc.
cứng nhắc, không linh hoạt
in a way that gives someone an advantage over something or someone
used to say that both options or situations are equal and that none is better or worse than the other
used to express indifference toward the options or choices that are offered