Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B2 - Cụm động tư
Tại đây các bạn sẽ học một số cụm động từ tiếng Anh như “back down”, “believe in”, “bring on”, v.v… chuẩn bị cho người học B2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to state that one wants to see or speak to someone specific
yêu cầu gặp, yêu cầu nói chuyện với
to admit defeat and retreat from a position or claim when met with resistance or pressure
lùi bước, đầu hàng
to firmly trust in the goodness or value of something
tin vào, có niềm tin vào
to cause something to happen, especially something undesirable or unpleasant
gây ra, mang đến
to go faster and reach someone or something that is ahead
đuổi kịp, bắt kịp
to discover, meet, or find someone or something by accident
tình cờ gặp, tìm thấy một cách ngẫu nhiên
to be brought up or mentioned in a conversation or discussion
được nhắc đến, xuất hiện trong cuộc thảo luận
to visit a place or someone briefly, often without a prior arrangement
ghé thăm, tạt qua
to eat in a restaurant, etc. rather than at one's home
ăn bên ngoài, ăn ở nhà hàng
to eventually reach or find oneself in a particular place, situation, or condition, often unexpectedly or as a result of circumstances
kết thúc, cuối cùng
to fall or break into pieces as a result of being in an extremely bad condition
vỡ vụn, sụp đổ
to temporarily do a person's job while they are away or are unable to do it themselves
thay thế, lấp đầy
to have a friendly or good relationship with someone or something
cùng nhau hòa thuận, quan hệ tốt
to ask someone to wait briefly or pause for a moment
chờ một chút, đợi một chút
to spend much time in a specific place or with someone particular
treo, dành thời gian
to intentionally exclude someone or something
bỏ qua, không đề cập đến
to eliminate an option or idea from consideration due to it appearing impossible to realize
loại bỏ, bác bỏ
to arrive at an event or appointment where one is expected
xuất hiện, đến
to put or organize things in a tidy or systematic way
sắp xếp, tổ chức
to get rid of what is not needed or wanted anymore
vứt bỏ, loại bỏ
to support someone or a team or hope that they will succeed
ủng hộ, cổ vũ
to leave somewhere having a certain impression or feeling
ra về với, đi với cảm xúc
to suddenly and intensely enter a particular emotional or mental state
bay vào, chìm vào
to secretly store something in a place in order to use it later
cất giấu, tích trữ
to use a particular situation, resources, or opportunity effectively to gain some benefit
tận dụng, vốn hóa