Từ Vựng IELTS (Tổng Quát) - Nói về sự kiện và sự cố
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về nói về các sự kiện và sự cố, chẳng hạn như “tai nạn”, “showcase”, “occasion”, v.v., cần thiết cho IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
any of the separate events or series of events occurring in a sequence
tập
an event or happening, especially a violent, unusual or important one
sự cố
an observable fact or event that is perceived through the senses
hiện tượng
an event that is intended to emphasize the positive aspects of someone
triển lãm
an unexpected and unpleasant event that happens by chance, usually causing damage or injury
tai nạn
a sudden and unfortunate event that causes a great amount of death and destruction
thảm họa
a situation in which two things happen simultaneously by chance that is considered unusual
trùng hợp
an event that happens by chance, especially a fortunate one
trùng hợp
the action or fact of continuing something without any interruptions
tiếp tục
the act or instance of finishing something or something being finished
kết thúc
the act or process of making an institution, company, etc. shut down permanently
đóng cửa
a point at which a drastic change occurs in a situation, especially one that makes it improve
điểm chuyển mình
the most outstanding, enjoyable or exciting part of something
điểm nổi bật
the point that marks the middle of an event, activity or period of time
điểm giữa