Từ Vựng cho IELTS (Tổng Quát) - Nói về giác quan
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh nói về giác quan, chẳng hạn như “cấp tính”, “mùi”, “mờ nhạt”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of feelings or sensations) to worry or upset someone suddenly and profoundly

tấn công, đột nhiên công kích

the ability to become conscious of something through the five senses

sự nhận thức, cảm nhận

a physical perception caused by an outside stimulus or something being in touch with the body

cảm giác, sự cảm nhận

any of the five natural abilities of sight, hearing, smell, touch, and taste

cảm giác, giác quan

a part of the body that helps someone perceive their surroundings

cơ quan cảm giác, bộ phận cảm giác

describing something that is not seen or noticed

không được chú ý, không bị phát hiện

