Từ Vựng cho IELTS (Tổng Quát) - Cụm động tư
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về cụm động từ, chẳng hạn như “bone up”, “look in”, “rule out”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to wait with satisfaction for something to happen
mong chờ với sự hào hứng, hạnh phúc chờ đợi
to tolerate something or someone unpleasant, often without complaining
chịu đựng, thông cảm
to make someone disappointed by not meeting their expectations
làm cho thất vọng, làm hỏng
to put an end to a gathering and cause people to go in different directions
giải tán, chia tách
to no longer be friends with someone as a result of an argument
cãi nhau, đứt đoạn tình bạn
to reduce the amount, size, or number of something
cắt giảm, giảm bớt
to discover, meet, or find someone or something by accident
tình cờ gặp, tìm thấy một cách ngẫu nhiên
(of a plan or action) to succeed and have good results
hưởng quả, đem lại kết quả tốt
to start a significant or challenging course of action or journey
bắt đầu, khởi đầu
(of a machine or vehicle) to stop working as a result of a malfunction
hỏng, ngừng hoạt động
to investigate or explore something in order to gather information or understand it better
điều tra, khám phá
to plan or arrange something in a careful and detailed way
lập bản đồ, lên kế hoạch
to convince someone to do something they do not want to do
thuyết phục, kêu gọi
to advise someone against doing something
khuyên không nên, thuyết phục không làm
to stop trying when faced with failures or difficulties
đầu hàng, bỏ cuộc
to practice and improve skills or knowledge that one has learned in the past
ôn lại, cải thiện
to eventually reach or find oneself in a particular place, situation, or condition, often unexpectedly or as a result of circumstances
kết thúc, cuối cùng
to study hard and gather a lot of information on a subject in order to get prepared for a meeting, exam, etc.
học chăm chỉ, chuẩn bị kỹ lưỡng
to create something by combining together different parts or ingredients
lắp ráp, tạo thành
to serve as the reason for a particular occurrence or outcome
giải thích, làm nguyên nhân cho
to decrease the number of possibilities or choices
thu hẹp, giảm bớt
to prevent something from occurring or someone from doing something
loại trừ, ngăn chặn
to confront and deal with a difficult or unpleasant situation directly and courageously
đối mặt, đương đầu
to intentionally exclude someone or something
bỏ qua, không đề cập đến
to land an aircraft, especially in case of emergency
hạ cánh, hạ cánh khẩn cấp
to follow the rules, commands, or wishes of someone, showing compliance to their authority
tuân theo, chấp hành