Từ Vựng cho IELTS (Tổng Quát) - Vấn đề và giải pháp
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các vấn đề và giải pháp, chẳng hạn như “thiệt hại”, “giải quyết”, “thuốc chữa bách bệnh”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
something that makes a situation or process hard to understand or deal with
biến chứng, khó khăn
a period of serious difficulty or danger that requires immediate action
khủng hoảng
a difficult or unpleasant situation that is hard to deal with
tình huống khó khăn, nỗi khó chịu
to decline in quality, condition, or overall state
xấu đi, giảm sút
to think about a problem or an issue and start to deal with it
giải quyết, addrss
to reduce from the difficulty or intensity of a problem, issue, etc.
làm nhẹ đi, giảm bớt
to begin to tackle or deal with a problem, issue, etc. in a particular way
tiếp cận, giải quyết
to completely destroy something, particularly a problem or threat
tiêu diệt, xóa sổ
to intentionally become involved in a difficult situation in order to improve it or prevent it from getting worse
can thiệp, chen vào
to act or behave in a particular way in response to something
phản ứng, trả lời
to fix something that is damaged, broken, or not working properly
sửa chữa, khôi phục
to try to deal with a difficult problem or situation in a determined manner
giải quyết, xử lý
a way in which a problem can be solved or dealt with
giải pháp, phương án
a middle state between two opposing situations that is reached by slightly changing both of them, so that they can coexist
thỏa hiệp, hòa giải
a means of correcting or eliminating a problem, harm, or undesirable situation
phương thuốc, giải pháp
an easy or temporary way to solve a problem or correct an error
giải pháp tạm thời, sửa chữa
a solution to a problem or a way out of a predicament
câu trả lời, giải pháp
relating to the official process of settling a dispute, called arbitration
trọng tài, thuộc trọng tài
something that is done, allowed, or allowed to have in order to put an end to a disagreement; the act of giving or allowing this
nhượng bộ, điều khoản nhượng quyền
intended or designed to improve or correct a bad or undesirable situation
cải chính, sửa chữa
a solution to any possible problem
thuốc chữa bách bệnh, giải pháp toàn diện
a comprehensive solution that is believed to tackle every issue
phương thuốc万能
the act or process of finding ways of doing things or solving complicated problems
giải quyết vấn đề, tìm ra giải pháp
a way of finding an answer or solution by omitting all the other options until only one is left
quá trình loại trừ, phương pháp loại trừ
(in law) a method of settling a legal case between two parties without going to the court; the use of methods other than litigation to resolve a dispute
Phương pháp Giải quyết Tranh chấp Thay thế (ADR), ADR (Giải quyết Tranh chấp Thay thế)