Từ Vựng cho IELTS (Tổng Quát) - Signposting
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về signposting, chẳng hạn như “moreover”, “thus”, “show”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to introduce extra information or points
thêm vào đó, hơn nữa
used to introduce additional information or to emphasize a point
hơn nữa, ngoài ra
related to or happening at the beginning of a series or process
ban đầu, khởi đầu
used to introduce another fact or idea in addition to something already mentioned
cũng, còn
in a way that is different from what has been mentioned
ngược lại, trái lại
to clearly and confidently say that something is the case
khẳng định, tuyên bố
to say that something is the case without providing proof for it
khẳng định, đòi hỏi
to show clearly that something is true or exists by providing proof or evidence
chứng minh, biểu diễn
used to introduce the first fact, reason, step, etc.
trước hết, đầu tiên
used to introduce the second point, reason, step, etc.
Thứ hai, Lần thứ hai
used to indicate that what follows is the conclusion or final aspect being considered
cuối cùng, rốt cuộc
to clearly demonstrate something, especially the way that an argument, speech, etc. will develop so that everyone will notice and understand
chỉ ra rõ ràng, minh họa rõ ràng
provided to improve or enhance something that already exists
bổ sung, thêm vào
used to add a point to support the statement just mentioned
hơn nữa, bên cạnh đó
to a degree or extent that is greater or more than usual
cực kỳ, thêm vào đó
used to introduce a statement that is true for one thing and false for another
trong khi, ngược lại
after considering all relevant facts and taking every factor into account
used to highlight the differences between two or more things or people
ngược lại, trái lại
to teach or explain to someone how something is done in a practical way
chỉ cho, giải thích
used to indicate the outcome of a preceding action or situation
kết quả là, do đó