500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 251 - 275 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 11 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "occur", "seek" và "sign".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to buy houses, shares, lands, etc. with the hope of gaining a profit
đầu tư vào cái gì đó
to carry out or execute a task, duty, action, or ceremony, often in a formal or official capacity
làm
to deal with a situation or problem successfully
xử lý việc gì đó thành công
to bring and give a letter, package, etc. to a specific person or place
cung cấp một cái gì đó
to become something greater in quantity, importance, or size
trở nên lớn hơn (về kích thước hoặc số lượng)
to make information that was previously unknown or kept in secrecy publicly known
to find out the exact size or amount of something or someone
đo lường ai đó hoặc một cái gì đó
to try to find a particular thing or person
tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó
to show the place or direction of someone or something by holding out a finger or an object
chỉ vào ai đó hoặc một cái gì đó
to learn of and confirm the facts about something through calculation or research
xác định điều gì đó
to put a great deal of effort to overcome difficulties or achieve a goal
cố gắng hết sức để làm hoặc đạt được điều gì đó
to show or give something to others for inspection, consideration, or approval
bày tỏ
to write one's name or mark on a document to indicate acceptance, approval, or endorsement of its contents
ký tên (một tờ giấy hoặc một cái gì đó tương tự)
to teach a specific skill or a type of behavior to a person or an animal through a combination of instruction and practice over a period of time
to obtain or achieve something that is needed or desired
đạt được một cái gì đó
to make something stay in the same state or condition
duy trì một cái gì đó
to say the meaning of an expression or word, particularly in a dictionary
to make a person remember an obligation, task, etc. so that they do not forget to do it
nhắc nhở ai đó điều gì
to provide someone with support, hope, or confidence
khuyến khích ai đó
to combine different substances, elements, or ingredients together to create a unified whole
trộn cái gì đó
to leave your job and stop working, usually on reaching a certain age
sắp nghỉ hưu