500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 376 - 400 Động Từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 16 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "hình dạng", "dòng chảy" và "nghỉ ngơi".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to do a particular thing or have the qualities needed for being punished or rewarded
xứng đáng với điều gì đó
to strongly disagree with a policy, plan, idea, etc. and try to prevent or change it
hoàn toàn không đồng ý với điều gì đó
to feel less worried or stressed
thư giãn tâm trí và cơ thể của một người
to move smoothly and continuously in one direction, especially in a current or stream
đang chảy
to stop working, moving, or doing an activity for a period of time and sit or lie down to relax
nghỉ ngơi
to speak loudly, often associated with expressing anger or when you cannot hear what the other person is saying
la hét
to hit a door, surface, etc. in a way to attract attention, especially expecting it to be opened
đánh
to say that something is going to happen before it actually takes place
báo trước
(often used in negative or question form) to be upset, offended, or bothered by something
trở nên khó chịu
to follow someone or something by examining the marks they leave behind in order to catch them or know what they are doing
theo dõi ai đó hoặc một cái gì đó
to express that there are signs or clues that suggest a particular idea or conclusion
ngụ ý điều gì đó
to communicate with others, particularly while spending time with them
to clearly and formally express something in speech or writing
nói rõ điều gì đó