500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 51 - 75 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 3 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "chờ", "tin" và "cười".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to accept something to be true even without proof
chấp nhận cái gì đó
to make letters, words, or numbers on a surface, usually on a piece of paper, with a pen or pencil
to make happy sounds and move our face like we are smiling because something is funny
cười
to not leave until a person or thing is ready or present or something happens
chờ đợi một ai đó hoặc một cái gì đó
to move using our legs, faster than we usually walk, in a way that both feet are never on the ground at the same time
chạy nhanh
to not know the location of a thing or person and be unable to find it
thua
to give someone money in exchange for goods or services
trả giá của cái gì đó
to look at written or printed words or symbols and understand their meaning
đoán
to strike someone or something with force using one's hand or an object
đánh ai đó hoặc một cái gì đó
to put together different materials such as brick to make a building, etc.
cất
to let someone or something do a particular thing
cho phép một cái gì đó
to put our bottom on something like a chair or the ground while keeping our back straight
ngồi xuống
to go in front of or beside someone or something in order to show them the way or to make them go in a particular direction
dẫn đầu một nhóm
to not stop something, such as a task or activity, and keep doing it
tiếp tục cái gì đó