500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 476 - 500 Động Từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 20 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "làm phiền", "haunt" và "bơi".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to succeed in solving, controlling, or dealing with something difficult
vượt qua, khắc phục
to annoy or trouble someone, especially when they are busy or want to be left alone
làm phiền, gây rối
to pursue wild animals in order to kill or catch them, for sport or food
săn, đuổi
to express your annoyance, unhappiness, or dissatisfaction about something
phàn nàn, kêu ca
to break apart violently and noisily in a way that causes destruction
nổ, bùng nổ
to move through water by moving parts of the body, typically arms and legs
bơi, bơi lội
(of a construction) to fall down suddenly, particularly due to being damaged or weak
sụp đổ, sập xuống
to do physical activities or sports to stay healthy and become stronger
tập thể dục, luyện tập
to transmit a disease to a person, animal, or plant
lây bệnh, nhiễm bệnh
to be present at a meeting, event, conference, etc.
tham gia, có mặt tại
to change the form, purpose, character, etc. of something
chuyển đổi, biến đổi
to have a strong effect on someone or something
ảnh hưởng đến, tác động đến
to direct or influence someone's motivation or behavior
hướng dẫn, chỉ đạo
to cause severe damage or harm to something, usually in a way that is beyond repair
hủy hoại, phá hủy
to ask something from someone in an urgent and forceful manner
đòi hỏi, yêu cầu
to sit on open-spaced vehicles like motorcycles or bicycles and be in control of their movements
đi, đi xe đạp