500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 301 - 325 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 13 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "kid", "invite" và "order".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to win or gain an advantage in a game, competition, etc. by breaking rules or acting unfairly
gian lận, lừa gạt
to joke about something, often by giving false or inaccurate information
đùa, trêu chọc
to create a company or organization with the intention of running it over the long term
thành lập, cơ sở
to make a formal or friendly request to someone to come somewhere or join something
mời, gọi
to make plans or decisions known by officially telling people about them
thông báo, công bố
to ask for something, especially food, drinks, services, etc. in a restaurant, bar, or shop
đặt hàng, yêu cầu
to separate people or things into two or more groups, parts, etc.
chia, phân tách
to do something special such as dancing or drinking that shows one is happy for an event
mừng, chúc mừng
to hit someone or something gently, often with a few quick light blows
gõ nhẹ, đập nhẹ
to show or make a thought, feeling, etc. known by looks, words, or actions
thể hiện, bày tỏ
to cause someone or something to move up and down or from one side to the other with short rapid movements
lắc, dao động