500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Động từ 401 - 425 hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 17 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "lock", "leo lên" và "cắn".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to focus one's all attention on something specific
tập trung, chú tâm
to act or behave in a particular way in response to something
phản ứng, trả lời
to express one's opinion about something or someone
bình luận, bày tỏ quan điểm về
to change the appearance, character, or nature of a person or object
biến đổi, thay đổi
to make or design something that did not exist before
phát minh, sáng tạo
to be able to pay the cost of something
có thể chi trả, đủ khả năng mua
to look at someone or something without moving the eyes or blinking, usually for a while, and often without showing any expression
nhìn chằm chằm, đắm nhìn
to use force to prevent something from happening or to fight against an attack
kháng cự, chống lại
to finish a university, college, etc. study course successfully and receive a diploma or degree
tốt nghiệp, hoàn thành khóa học
to risk money on the result of a coming event by trying to predict it
đặt cược, đầu tư cược
to let someone have something, especially something that they have requested
cấp cho, ban cho
to send an electronic file such as a document, image, etc. from one digital device to another one, often by using the Internet
tải lên, gửi
to add data to a computer from the Internet or another computer
tải xuống
to achieve something after dealing with the difficulties
đạt được, thực hiện
to get goods or services in exchange for money or other forms of payment
mua, mua sắm