pattern

Sách English File – Cơ bản - Tiếng Anh Thực Hành Tập 1

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Tập 1 Tiếng Anh Thực Hành trong sách giáo trình English File Elementary, như "lễ tân", "thang máy", "quầy bar", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
English File - Elementary
reception
[Danh từ]

the place or desk usually at a hotel entrance where people go to book a room or check in

quầy tiếp tân, lễ tân

quầy tiếp tân, lễ tân

Ex: They requested a room with a sea view at the reception.Họ yêu cầu một phòng có view biển tại **quầy lễ tân**.
lift
[Danh từ]

a box-like device that goes up and down and is used to get to the different floors of a building

thang máy

thang máy

Ex: The office building had a new , high-speed lift installed last week .Tòa nhà văn phòng đã lắp đặt một **thang máy** tốc độ cao mới vào tuần trước.
single room
[Danh từ]

a hotel room or bedroom used by just one person

phòng đơn, phòng một giường

phòng đơn, phòng một giường

Ex: The single room in the hostel was small but comfortable .**Phòng đơn** trong nhà nghỉ nhỏ nhưng thoải mái.
double room
[Danh từ]

a room in a hotel suitable for two people, typically has a larger bed

phòng đôi

phòng đôi

Ex: Their double room was just steps away from the sandy beach .**Phòng đôi** của họ chỉ cách bãi biển cát vài bước chân.
bar
[Danh từ]

a place where alcoholic and other drinks and light snacks are sold and served

quán bar, quán rượu

quán bar, quán rượu

Ex: The beachside bar serves refreshing cocktails and seafood snacks .Quán **bar** bên bờ biển phục vụ những ly cocktail sảng khoái và đồ ăn nhẹ hải sản.
ground floor
[Danh từ]

the floor of a building at ground level

tầng trệt, tầng một

tầng trệt, tầng một

Ex: The reception area is located on the ground floor of the office building .Khu vực tiếp tân nằm ở **tầng trệt** của tòa nhà văn phòng.
first floor
[Danh từ]

the floor of a building which has the same level as the street level

tầng trệt, tầng một

tầng trệt, tầng một

Ex: The first floor of the mall is home to several popular retail stores.**Tầng trệt** của trung tâm mua sắm là nơi có nhiều cửa hàng bán lẻ phổ biến.
Sách English File – Cơ bản
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek