Sách English File – Cơ bản - Bài 2B
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 2B trong sách giáo trình Tiếng Anh Sơ cấp, chẳng hạn như "bạc", "sạch", "trống", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having a shiny, grayish-white color or the color of the metal silver
màu bạc, màu của bạc
needing a lot of work or skill to do, understand, or deal with
khó, phức tạp
having a temperature lower than the human body's average temperature
lạnh, mát
(of a thing) having been used or existing for a long period of time
cũ, lâu đời
owning a great amount of money or things that cost a lot
giàu có, nhiều tiền
owning a very small amount of money or a very small number of things
nghèo, cảnh khổ
the direction or side that is toward the east when someone or something is facing north
phải
located or directed toward the side of a human body where the heart is
bên trái
capable of destroying or causing harm to a person or thing
nguy hiểm, rủi ro
not like another thing or person in form, quality, nature, etc.
khác nhau, khác biệt
having a color between white and black, like most koalas or dolphins
xám, màu xám