Sách English File – Cơ bản - Bài học 4C
Ở đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 4C trong sách giáo trình Tiếng Anh Sơ cấp, chẳng hạn như "một lần", "mỗi", "tháng", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to refer to all the members of a group of things or people
mỗi, tất cả
each of the twelve named divisions of the year, like January, February, etc.
tháng
a period of time that is made up of twelve months, particularly one that starts on January first and ends on December thirty-first
năm, năm
in most situations or under normal circumstances
thường xuyên, thường thì
in a manner that almost does not occur or happen
hầu như không bao giờ, hiếm khi
the first month of the year, after December and before February
tháng Một, tháng Một trong năm
the ninth month of the year, after August and before October
tháng Chín
the tenth month of the year, after September and before November
tháng mười
the 12th and last month of the year, after November and before January
Tháng Mười Hai