Sách Headway - Cao cấp - Lời cuối cùng (Đơn vị 2)
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ The Last Word Unit 2 trong giáo trình Headway Advanced, chẳng hạn như "co rút", "dấu nháy đơn", "đọc hiệu đính", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(grammar) a word that comes before a noun or pronoun to indicate location, direction, time, manner, or the relationship between two objects
giới từ
a construction in which an adverb or adverbial phrase is placed between the particle "to" and the base form of a verb
điện cực không thể tách rời, không tách rời động từ
a short form of a word or a group of words used instead of the full form
co lại, viết tắt
(grammar) a word such as and, because, but, and or that connects phrases, sentences, or words
liên từ
(in grammar) the form of a verb used when the grammatical subject is affected by the action of the verb, rather than performing it
thể bị động
a question that is not meant to be answered, but is instead used to make a point or to create emphasis or effect
câu hỏi tu từ, câu hỏi ngụ ý
the symbol ' used in writing to show possession or omission of letters or numbers
dấu nháy', 'ký hiệu nháy
to read and correct the mistakes of a written or printed text
đọc và chỉnh sửa, sửa lỗi
a type of pronoun that replaces a noun as the subject of a sentence
đại từ chủ ngữ, đại từ chủ thể
(grammar) to have the same grammatical number, gender, case or person
thỏa thuận, phù hợp
a word that gives more information about a verb, adjective, or another adverb
trạng từ
a verb that is used with other verbs to indicate tense, voice, etc., such as do, have, and be
động từ khiếm khuyết
a group of words or a phrase that has a meaning different from the literal interpretation of its individual words, often specific to a particular language or culture
thành ngữ, câu thành ngữ
a grammatical construction in which two negative elements are used within the same sentence, often resulting in a positive meaning
phủ định kép, phủ định đôi