Nguy Hiểm - Yêu cầu rắc rối
Khám phá các thành ngữ tiếng Anh như "đi thuyền gần gió" và "đùa với lửa" liên quan đến việc đòi hỏi rắc rối bằng tiếng Anh như thế nào.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
to be the one who shows courage and does something risky that benefits all members of a group
hy sinh bản thân vì người khác
a risk or brave act taken without considering the consequences
hành động mạo hiểm
to continue to take risks because one has not faced any consequences so far
liên tục gặp rủi ro
to do something that is dangerous, improper, or possibly illegal
Chấp nhận rủi ro
to rely on chance in doing something
thử vận may của mình ở việc gì đó
to do something dangerous, risky, or foolish
làm điều gì đó nguy hiểm và liều lĩnh
a person who bets on very large sums of money in casinos
tay cờ bạc dũng cảm
to behave in a way that is risky, dangerous, or reckless
hành xử nguy hiểm hoặc liều lĩnh
to do something that is very likely to result in trouble or difficulty
làm điều gì đó nguy hiểm và rắc rối
to have a life that involves one facing a lot of danger and taking great risks
có một cuộc sống đầy rủi ro