Sự Thật, Bí Mật và Lừa Dối - Sự trung thực
Đi sâu vào các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến tính trung thực, chẳng hạn như "làm sạch vú" và "đi giặt".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
to behave in a way that reveals who a person truly is as opposed to whom they seem to be
thể hiện bản chất thực sự của một người
to honestly share one's thoughts, feelings, or plans
đặt thẻ của một người lên bàn
to swear that one is telling the truth about something or is going to do something as promised
thề trên mạng sống
to make a confession about what one has done wrong or lied about, especially to gain relief
thú nhận tội lỗi hoặc lỗi lầm của mình
to make known an unpleasant truth about something
tiết lộ sự thật của một cái gì đó
a conversation with children about disturbing topics like where babies come from or what is the goal of marriage are being discussed
thảo luận về giới tính với trẻ em
in a way that involves no deception or rule violations
không có sự lừa dối hoặc vi phạm quy tắc
an unpleasant, yet truthful information someone reveals or points out about one
sự thật đáng lo ngại về bản thân
(of a hidden fact) to be eventually revealed or discovered
khi một sự thật cuối cùng được tiết lộ