pattern

Sách Insight - Trung cấp cao - Đơn vị 2 - 2C

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 2 - 2C trong sách giáo trình Insight Upper-Intermediate, như "bị bỏ rơi", "tu sửa", "bị ức chế", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Insight - Upper-intermediate
neglected
[Tính từ]

ignored or not given enough attention or care

bị bỏ bê, không được chăm sóc

bị bỏ bê, không được chăm sóc

Ex: The old house had a neglected and abandoned look .Ngôi nhà cũ có vẻ **bị bỏ bê** và bị bỏ hoang.
run down
[Tính từ]

tired, exhausted or in a weakened state due to overwork or illness

kiệt sức, mệt mỏi

kiệt sức, mệt mỏi

worthwhile
[Tính từ]

deserving of time, effort, or attention due to inherent value or importance

đáng giá, xứng đáng

đáng giá, xứng đáng

Ex: The meeting was worthwhile, as it led to a valuable collaboration .Cuộc họp rất **đáng giá**, vì nó dẫn đến một sự hợp tác có giá trị.
abandoned
[Tính từ]

(of a building, car, etc.) left and not needed or used anymore

bị bỏ hoang, bị bỏ rơi

bị bỏ hoang, bị bỏ rơi

Ex: The town became abandoned after the factory closed.Thị trấn trở nên **bị bỏ hoang** sau khi nhà máy đóng cửa.
wasteful
[Tính từ]

(of a person or thing) using more resources, time, or money than is necessary or appropriate

lãng phí, hoang phí

lãng phí, hoang phí

Ex: The wasteful use of paper in the office prompted a switch to digital documentation to save resources .Việc sử dụng **lãng phí** giấy trong văn phòng đã thúc đẩy việc chuyển sang tài liệu kỹ thuật số để tiết kiệm tài nguyên.
thriving
[Tính từ]

characterized by growth and success

phát triển mạnh, thịnh vượng

phát triển mạnh, thịnh vượng

Ex: Despite facing challenges, the company remained thriving due to its innovative approach.Mặc dù phải đối mặt với thách thức, công ty vẫn **phát triển mạnh** nhờ cách tiếp cận đổi mới.
attractive
[Tính từ]

having features or characteristics that are pleasing

hấp dẫn, quyến rũ

hấp dẫn, quyến rũ

Ex: The professor is not only knowledgeable but also has an attractive way of presenting complex ideas .Giáo sư không chỉ hiểu biết mà còn có cách trình bày ý tưởng phức tạp một cách **hấp dẫn**.
to care for
[Động từ]

to provide treatment for or help a person or an animal that is sick or injured

chăm sóc, điều trị

chăm sóc, điều trị

Ex: The nurse carefully cared for the elderly patient in the hospital .Y tá **chăm sóc** cẩn thận cho bệnh nhân cao tuổi trong bệnh viện.
inhabited
[Tính từ]

(of a place) having people or animals living in a place

có người ở, có dân cư

có người ở, có dân cư

Ex: Few inhabited areas remain untouched by modern technology .Ít khu vực **có người ở** còn lại không bị ảnh hưởng bởi công nghệ hiện đại.
efficient
[Tính từ]

(of a person) capable of performing tasks with the least amount of wasted time, effort, or resources

hiệu quả, năng suất

hiệu quả, năng suất

Ex: An efficient team collaborates seamlessly to meet project goals .Một đội **hiệu quả** hợp tác liền mạch để đạt được mục tiêu dự án.
to renovate
[Động từ]

to give a boost to one's energy or mood

làm hồi phục, nâng cao tinh thần

làm hồi phục, nâng cao tinh thần

Ex: A weekend at the spa helped to renovate her .Một cuối tuần tại spa đã giúp **làm mới** năng lượng của cô ấy.
decline
[Danh từ]

a continuous reduction in something's amount, value, intensity, etc.

sự suy giảm, sự giảm sút

sự suy giảm, sự giảm sút

Ex: Measures were introduced to address the decline in biodiversity .Các biện pháp đã được đưa ra để giải quyết tình trạng **suy giảm** đa dạng sinh học.
unappealing
[Tính từ]

having features or qualities that are not aesthetically pleasing or attractive

không hấp dẫn, không bắt mắt

không hấp dẫn, không bắt mắt

Ex: The idea seemed unappealing, so no one supported it .Ý tưởng có vẻ **không hấp dẫn**, vì vậy không ai ủng hộ nó.
pointless
[Tính từ]

lacking any purpose or goal

vô ích, vô nghĩa

vô ích, vô nghĩa

Ex: She realized the task was pointless and decided to focus on something more important .Cô ấy nhận ra nhiệm vụ **vô nghĩa** và quyết định tập trung vào điều gì đó quan trọng hơn.
urban
[Tính từ]

addressing the structures, functions, or issues of cities and their populations

đô thị, thuộc thành phố

đô thị, thuộc thành phố

Ex: Urban policy reforms aim to reduce traffic congestion in major cities .Cải cách chính sách **đô thị** nhằm giảm ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn.
landscape
[Danh từ]

a beautiful scene in the countryside that can be seen in one particular view

phong cảnh

phong cảnh

Ex: The sunflower fields created a vibrant landscape.Những cánh đồng hoa hướng dương tạo nên một **phong cảnh** sống động.
bus shelter
[Danh từ]

a structure at a bus stop, providing protection from the weather for passengers waiting for a bus

mái che trạm xe buýt, nhà chờ xe buýt

mái che trạm xe buýt, nhà chờ xe buýt

Ex: The bus shelter was equipped with a digital timetable .**Trạm chờ xe buýt** được trang bị một bảng giờ kỹ thuật số.
path
[Danh từ]

a way or track that is built or made by people walking over the same ground

lối đi, con đường

lối đi, con đường

Ex: The path was lined with blooming flowers .Con **đường** được lót bằng những bông hoa đang nở.
high-rise
[Danh từ]

a very tall building with many floors

nhà chọc trời, tòa nhà cao tầng

nhà chọc trời, tòa nhà cao tầng

Ex: The architect 's design for the new high-rise incorporated green spaces and sustainable features .Thiết kế của kiến trúc sư cho tòa **nhà cao tầng** mới bao gồm không gian xanh và các tính năng bền vững.
road sign
[Danh từ]

a sign that shows warnings or information to drivers

biển báo giao thông, biển chỉ dẫn đường

biển báo giao thông, biển chỉ dẫn đường

Ex: The road sign showed the distance to the next gas station .**Biển báo đường** cho biết khoảng cách đến trạm xăng tiếp theo.
industrial
[Tính từ]

related to the manufacturing or production of goods on a large scale

công nghiệp, thuộc về công nghiệp

công nghiệp, thuộc về công nghiệp

Ex: Industrial design focuses on creating products that are both functional and aesthetically pleasing .Thiết kế **công nghiệp** tập trung vào việc tạo ra các sản phẩm vừa chức năng vừa thẩm mỹ.
estate
[Danh từ]

a vast area that is the property of an individual, usually with a large house built on it

khu đất,  điền trang

khu đất, điền trang

Ex: They bought an estate in the countryside , complete with a vineyard and stables .Họ đã mua một **khu đất** ở nông thôn, đầy đủ với vườn nho và chuồng ngựa.
parking meter
[Danh từ]

a device found on a street or in a parking lot that requires payment to allow a vehicle to be parked for a certain amount of time

đồng hồ đỗ xe, máy tính tiền đỗ xe

đồng hồ đỗ xe, máy tính tiền đỗ xe

Ex: The parking meter accepts both coins and credit cards .**Đồng hồ đỗ xe** chấp nhận cả tiền xu và thẻ tín dụng.

a designated area on a road where pedestrians have the right of way to cross the street safely

vạch sang đường dành cho người đi bộ, lối qua đường cho người đi bộ

vạch sang đường dành cho người đi bộ, lối qua đường cho người đi bộ

Ex: She looked both ways before stepping onto the pedestrian crossing.Cô ấy nhìn cả hai chiều trước khi bước vào **vạch sang đường dành cho người đi bộ**.
speed bump
[Danh từ]

a raised portion of a road surface designed to slow down vehicles in order to increase safety for pedestrians or other drivers

gờ giảm tốc, cái gờ chắn

gờ giảm tốc, cái gờ chắn

Ex: The council plans to install more speed bumps in the residential area .Hội đồng dự định lắp đặt thêm **gờ giảm tốc** trong khu dân cư.
to board up
[Động từ]

to cover or close off a window, door, or other opening with wooden boards

bịt kín bằng ván, che chắn bằng tấm gỗ

bịt kín bằng ván, che chắn bằng tấm gỗ

Ex: He boarded up the broken window to keep out the cold .Anh ấy **đóng bảng** cửa sổ bị vỡ để ngăn không khí lạnh vào.
to crumble
[Động từ]

(of a building) to fall apart

đổ sập, tan rã

đổ sập, tan rã

Ex: Without proper maintenance , the concrete parking garage began to crumble, posing a safety hazard to vehicles below .Không được bảo trì đúng cách, bãi đậu xe bê tông bắt đầu **sụp đổ**, gây nguy hiểm cho các phương tiện bên dưới.
derelict
[Tính từ]

having a poor condition, often because of being abandoned or neglected for a long time

bị bỏ hoang, đổ nát

bị bỏ hoang, đổ nát

Ex: The park had become derelict due to years of neglect.Công viên đã trở nên **bị bỏ hoang** do nhiều năm bị lãng quên.
to flourish
[Động từ]

to grow in a healthy and strong way

phát triển, thịnh vượng

phát triển, thịnh vượng

Ex: The tree flourished after years of careful care .Cái cây đã **phát triển mạnh mẽ** sau nhiều năm chăm sóc cẩn thận.
prosperous
[Tính từ]

rich and financially successful

thịnh vượng, giàu có

thịnh vượng, giàu có

Ex: The merchant led a prosperous life .Người thương nhân sống một cuộc sống **thịnh vượng**.
to refurbish
[Động từ]

to make a room or building look more attractive by repairing, redecorating, or cleaning it

tu sửa, làm mới

tu sửa, làm mới

Ex: The museum was refurbished to attract more visitors .Bảo tàng đã được **tu sửa** để thu hút nhiều du khách hơn.
robust
[Tính từ]

physically strong and healthy

khỏe mạnh, cường tráng

khỏe mạnh, cường tráng

Ex: Despite her age , Grandma remained robust and energetic , often outpacing younger family members on hikes .Mặc dù tuổi đã cao, bà vẫn **khỏe mạnh** và tràn đầy năng lượng, thường xuyên vượt qua các thành viên trẻ hơn trong gia đình trong các chuyến đi bộ đường dài.
shabby
[Tính từ]

(of a person) dressed in worn and old clothes

rách rưới, tả tơi

rách rưới, tả tơi

Ex: The traveler , dressed in shabby attire , carried only a small bag .
Sách Insight - Trung cấp cao
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek