pattern

Tương Tác Xã Hội - Tương tác xã hội

Khám phá cách các câu tục ngữ tiếng Anh như "càng ít, giá càng tốt" và "ánh mắt của một người bạn là tấm gương tốt" mô tả các hoạt động xã hội bằng tiếng Anh.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Social Interaction
good fences make good neighbors

used to suggest that defined boundaries and respect for each other's privacy and property can help maintain positive relationships between people

hàng rào tốt làm cho láng giềng tốt

hàng rào tốt làm cho láng giềng tốt

Google Translate
[Câu]
the fewer, the better fare

used to suggest that having fewer individuals to cater for or fewer options to choose from can result in a better outcome or quality

càng ít, giá vé càng tốt

càng ít, giá vé càng tốt

Google Translate
[Câu]
a constant guest is never welcome

used to imply that if someone stays too long or visits too often, they may become a burden or annoyance to the host or the people around them

một vị khách thường xuyên không bao giờ được chào đón

một vị khách thường xuyên không bao giờ được chào đón

Google Translate
[Câu]
fish and guests smell after three days

used to advise guests not to stay too long in someone's home or company, as even the most enjoyable visit can become burdensome if continued for too long

cá và khách ngửi thấy mùi sau ba ngày

cá và khách ngửi thấy mùi sau ba ngày

Google Translate
[Câu]
two is company, three is a crowd

used to imply that adding a third person to a situation can make it uncomfortable or awkward, particularly when the two people are close friends or lovers

hai là bạn bè, ba là một đám đông

hai là bạn bè, ba là một đám đông

Google Translate
[Câu]
come live with me and you’ll know me

used to suggest that it is difficult to truly understand someone's character through brief interactions, and that living or traveling with someone is necessary to truly understand them

[Câu]
birds of a feather flock together

used to imply that people with similar interests or characteristics tend to associate with each other

Chim lông đổ xô lại với nhau

Chim lông đổ xô lại với nhau

Google Translate
[Câu]
it is not (about) what you know, but who you know

used to imply that personal connections and relationships can be more important than one's knowledge or expertise, highlighting the importance of networking

[Câu]
a friend's eye is a good mirror

used to imply that a good friend can provide honest and constructive feedback, helping one to see oneself more clearly and grow as an individual

Đôi mắt của một người bạn là một tấm gương tốt

Đôi mắt của một người bạn là một tấm gương tốt

Google Translate
[Câu]
eat and drink with your relatives, but do business with strangers

used to advise maintaining personal relationships with family members and to conduct business with people who are not related to avoid any potential conflicts or complications

ăn uống với người thân nhưng làm ăn với người lạ

ăn uống với người thân nhưng làm ăn với người lạ

Google Translate
[Câu]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek