Tương Tác Xã Hội - Tương tác xã hội
Khám phá cách các câu tục ngữ tiếng Anh như "càng ít, giá càng tốt" và "ánh mắt của một người bạn là tấm gương tốt" mô tả các hoạt động xã hội bằng tiếng Anh.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
used to suggest that defined boundaries and respect for each other's privacy and property can help maintain positive relationships between people
hàng rào tốt làm cho láng giềng tốt
used to suggest that having fewer individuals to cater for or fewer options to choose from can result in a better outcome or quality
càng ít, giá vé càng tốt
used to imply that if someone stays too long or visits too often, they may become a burden or annoyance to the host or the people around them
một vị khách thường xuyên không bao giờ được chào đón
used to advise guests not to stay too long in someone's home or company, as even the most enjoyable visit can become burdensome if continued for too long
cá và khách ngửi thấy mùi sau ba ngày
used to imply that adding a third person to a situation can make it uncomfortable or awkward, particularly when the two people are close friends or lovers
hai là bạn bè, ba là một đám đông
used to suggest that it is difficult to truly understand someone's character through brief interactions, and that living or traveling with someone is necessary to truly understand them
used to imply that people with similar interests or characteristics tend to associate with each other
Chim lông đổ xô lại với nhau
used to imply that personal connections and relationships can be more important than one's knowledge or expertise, highlighting the importance of networking
used to imply that a good friend can provide honest and constructive feedback, helping one to see oneself more clearly and grow as an individual
Đôi mắt của một người bạn là một tấm gương tốt
used to advise maintaining personal relationships with family members and to conduct business with people who are not related to avoid any potential conflicts or complications
ăn uống với người thân nhưng làm ăn với người lạ