IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - History
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Lịch sử cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a period of history marked by particular features or events
kỷ nguyên, thời kỳ
a period of one thousand years, usually calculated from the year of the birth of Jesus Christ
thiên niên kỷ
a list of events arranged in the order of their occurance
dòng thời gian, timetable
an event or happening, especially a violent, unusual or important one
sự cố, biến cố
anything that takes place, particularly something important
sự kiện, vấn đề
a woman who is the ruler of an empire or the wife of an empror
hoàng hậu
(in the Middle Ages) a man of high social rank, wearing armor and riding a horse, who is loyal to his king
kị sĩ, chiến binh
a story involving the ancient history of a people, usually about heroes and supernatural events that could be unreal
huyền thoại
a war in which many countries fight against each other
chiến tranh thế giới, xung đột toàn cầu
the war that took place from the year 1914 to 1918 between the allies and the central powers
Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đại chiến
the war that took place from the year 1939 to 1945 between the axis and the allies
Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ hai
a man-made object, tool, weapon, etc. that was created in the past and holds historical or cultural significance
di sản, vật tạo tác
someone who studies or records historical events
nhà sử học, nữ sử học