Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động - Động từ cho các chuyển động lặp đi lặp lại và nhẹ
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến các chuyển động nhẹ và lặp đi lặp lại như "đu đưa", "run rẩy" và "giật".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to have trouble keeping one's balance and be at the risk of falling
lảo đảo, chao đảo
to move or make something move from one side to another while suspended
lung lay, đung đưa
to move back and forth repeatedly between two points or positions
dao động, lắc lư
to move with an unsteady, rocking, or swaying motion, often implying a lack of stability or balance
lắc lư, xao xuyến
to move with small, quick, and back-and-forth motions, often in a playful or fidgety manner
lắc, rung
to move in an uncomfortable or restless manner with twisting or contorted motions
quằn quại, uốn éo
to move repeatedly from side to side, often in a rhythmic or playful manner
vẫy, lắc
(of one's body) to involuntarily shake, as a response to fear or due to a particular condition
run rẩy, rùng mình
to move or jerk quickly and involuntarily, often due to fear, excitement, or physical weakness
run rẩy, rùng mình
to tremble or shake involuntarily, often as a result of fear, cold, or excitement
rùng mình, run rẩy
to shake or tremble with a slight, rapid, and often involuntary motion
run rẩy, lắc lư
to move in a rhythmic or repetitive pattern that rises and falls
rung, dao động
to make a slight shaking movement, often as a result of external factors such as wind, movement, or vibrations
run, rung
to exhibit a rhythmic, regular expansion and contraction
rung, nhịp đập
to shift or move a small amount, often reluctantly or with difficulty
nhúc nhích, di chuyển