Động Từ Chỉ Giác Quan và Cảm Xúc - Động từ chỉ hành động giác quan
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến các hành động cảm giác như "nghe", "chạm" và "ngửi".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to unintentionally hear a conversation or someone's remarks
vô tình nghe
to know about somebody or something because one has received information or news about them
nghe nói về
to listen to a conversation or communication without participating
lén lút nghe
to track something using one's sense of smell, typically performed by animals to locate food, identify potential threats, or find mates
ngửi
to inhale air audibly through the nose, often to detect or identify a scent or odor
ngửi
to be able to recognize the flavor of something by eating or drinking it
nếm
to taste food or drink carefully, appreciating and analyzing its flavors, often as part of a formal or discerning evaluation
nếm
to fully appreciate and enjoy the flavor or aroma of a food or drink as much as possible, particularly by slowly consuming it
thưởng thức
to be aware of something or someone through touching or being touched
cảm nhận
to make a part of the body feel a bit ticklish or have a slight, unusual sensation
ngứa