Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Con Người - Trạng từ chỉ năng lực
Những trạng từ này mô tả mức độ chuyên môn và kỹ năng được sử dụng khi thực hiện một công việc, ví dụ “chuyên nghiệp”, “khéo léo”, “vụng về”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
with the necessary skills, efficiency, and capability

một cách thành thạo, một cách có năng lực
with a high level of skill and knowledge

một cách thành thạo, một cách chuyên nghiệp
in a skillful and competent way

khéo léo, tài năng
in a skillful and clever manner

khéo léo, một cách tinh tế
in a way that shows having the ability or capacity to do something skillfully

khéo léo, có năng lực
in a complete and highly skilled manner

hoàn hảo, xuất sắc
in a manner marked by discomfort, clumsiness, or lacking smoothness

vụng về, ngượng ngập
in a highly skilled and competent manner

một cách chuyên nghiệp, chuyên nghiệp
