Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Con Người - Trạng từ chỉ sức mạnh và điểm yếu
Những trạng từ này mô tả mức độ mạnh mẽ hay yếu của một hành động được thực hiện, chẳng hạn như “mạnh mẽ”, “mạnh mẽ”, “yếu ớt”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
robustly
in a way that is strong, sturdy, or capable of withstanding force or pressure
mạnh mẽ
[Trạng từ]
athletically
in a way that shows one's physical strength, skill, or agility
về mặt thể thao
[Trạng từ]
emphatically
in a way that strongly emphasizes or makes a point very clear
nhấn mạnh
[Trạng từ]
weakly
in a way that is lacking in strength, energy, or force
một cách yếu đuối
[Trạng từ]
Tải ứng dụng LanGeek