Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Con Người - Phó từ chỉ sức mạnh và sự yếu kém
Những trạng từ này mô tả mức độ mạnh hay yếu của một hành động, chẳng hạn như "mạnh mẽ", "mạnh mẽ", "yếu ớt", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
with great physical force, energy, or power

mạnh mẽ, mãnh liệt
in a way that has a strong effect, influence, or power

mạnh mẽ, hiệu quả
in a manner that has great force or strength

mạnh mẽ, một cách mạnh mẽ
in a tough, solid, and durable way

một cách chắc chắn, một cách bền vững
in a physically strong, agile, or energetic manner that suggests high fitness

một cách thể thao, mạnh mẽ
in a solid, thick, or strongly built way that resists damage or pressure

một cách chắc chắn, một cách vững chãi
in a loud, forceful, and intense way, often expressing strong opinions or emotions

ầm ĩ, mãnh liệt
in a strong, definite, and forceful way

một cách dứt khoát, mạnh mẽ
in a way that involves intense physical effort

mạnh mẽ, cật lực
with a lot of physical energy or effort

mạnh mẽ, hăng hái
with violent or strong bodily force

mạnh mẽ, bạo lực
with great power, force, or intensity

mạnh mẽ, với sức mạnh lớn
in a physically feeble manner

yếu ớt, lả đi
with little strength, energy, or force

yếu ớt, lả lướt
in a manner that is physically weak, delicate, or easily broken or injured

một cách yếu ớt, một cách mỏng manh
Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Con Người |
---|
