Trạng từ chỉ cách thức liên quan đến con người - Trạng từ chỉ tính hợp pháp và đạo đức
Những trạng từ này mô tả mức độ một hành động phù hợp với các nguyên tắc của pháp luật hoặc đạo đức, chẳng hạn như “hợp pháp”, “ngây thơ”, “có đạo đức”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a manner that relates to the process or activities concerned with law, or the making of laws
theo cách lập pháp
in a manner conforming to the legal system or the administration of justice
theo pháp luật
in a manner that is satisfactory or good enough
một cách chấp nhận được
in a way that does not meet the required standard or level of approval
không thể chấp nhận
in a manner that is based on principles of right and wrong in a specific community or society
một cách đạo đức
in a manner consistent with what is considered right or good
một cách có đạo đức
in a manner that is in accordance with what is considered fair or good
một cách chính đáng
in a manner that ensures everyone is treated fairly and according to their needs
công bằng
in a manner characterized by injustice and unlawfulness
một cách sai trái
in a way that is characterized by misinformation or the absence of truth
sai sự thật
in a manner inconsistent with principles of honesty or moral standards
một cách bất lương
in a manner characterized by a sense of disgrace or dishonor
một cách đáng xấu hổ
in a manner that goes against what is expected or desired, often intentionally or stubbornly deviating from established rules
một cách quái gở