pattern

Trạng Từ Chỉ Cách Thức Liên Quan Đến Con Người - Trạng từ chỉ sự nghiêm túc và hài hước

Những trạng từ này cho biết điều gì đó được nói hoặc làm một cách nghiêm túc hay hài hước. Chúng bao gồm các trạng từ như “nghiêm khắc”, “trang trọng”, “đùa giỡn”, v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized Adverbs of Manner Referring to Humans
funnily

in a humorous or amusing manner

[Trạng từ]
humorously

in a funny or amusing way

[Trạng từ]
flippantly

with a lack of seriousness or respect

[Trạng từ]
absurdly

in a manner that is extremely illogical or ridiculous

một cách vô lý,một cách nực cười

một cách vô lý,một cách nực cười

Google Translate
[Trạng từ]
ridiculously

in an extremely unreasonable or laughable manner

[Trạng từ]
ironically

in a way that means the opposite or as a joke, often to be funny or emphasize an unexpected outcome

[Trạng từ]
hilariously

in an extremely funny or amusing manner

[Trạng từ]
comically

in a funny or amusing way, often with the intention of making people laugh

[Trạng từ]
ludicrously

in a manner that is extremely ridiculous or laughably unreasonable

[Trạng từ]
laughably

in a way that is so ridiculous that it makes one laugh

[Trạng từ]
facetiously

in a playful or joking manner

[Trạng từ]
jokingly

in a playful or humorous manner

[Trạng từ]
cartoonishly

in an exaggerated, humorous, and often unrealistic style

[Trạng từ]
seriously

without any humor or playfulness

[Trạng từ]
sternly

in a firm or serious manner

[Trạng từ]
solemnly

in a serious manner, often with a sense of deep sincerity

[Trạng từ]
soberly

in a serious and calm manner

[Trạng từ]
earnestly

in a way that it shows a genuine and serious dedication to the task at hand

[Trạng từ]
grimly

in a manner that is severe, serious, and often suggests a feeling of worry

[Trạng từ]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek