Giáo Dục - Hệ thống giáo dục Anh
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến hệ thống giáo dục của Anh như “primary school”, “secondary school” và “sixth form”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the school for young children, usually between the age of 5 to 11 in the UK
trường tiểu học, trường cấp 1
a British primary school for children aged four to seven, focusing on foundational education and social development
trường mầm non, trường tiểu học cho trẻ em
a school in Britain for students between ages 7 and 11
trường tiểu học, trường cấp một
a private primary school in the UK providing education typically for children aged 8 to 13, preparing them for entry into prestigious secondary schools
trường preparatory, trường tiểu học tư thục
the school for young people, usually between the ages of 11 to 16 or 18 in the UK
trường trung học, trường cấp ba
a British or Canadian secondary school that provides a broad curriculum to students of all abilities and backgrounds, without selecting based on academic ability
trường phổ thông tổng hợp, trường tiểu học toàn diện
a course of study offered after the high school outside the higher education system of the universities
giáo dục bổ sung, học nghề
the final two years of high school in the British system, usually for students aged 16 to 18
lớp sáu, hai năm cuối trung học
(Britain) an educational institution that offers courses and programs for individuals aged 16 and above; typically providing further education beyond secondary school or high school
cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học